베트남어의 người phỏng vấn은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người phỏng vấn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người phỏng vấn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người phỏng vấn라는 단어는 면접관를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người phỏng vấn의 의미

면접관

(interviewer)

더 많은 예 보기

Người phỏng vấn đứng dậy, bắt tay tôi, và nói: “Ông đã được mướn.”
그러자 면접관이 일어서더니 나와 악수하며 말했다. “같이 일해 봅시다!”
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn.
또 한 가지 기억해야 할 점은, 면접관이 입사 지원자를 적대시하지 않는다는 사실입니다.
Họ sẽ đặt rào chắn giữa bản thân mình với người phỏng vấn họ.
그들은 방어를 할 수 있는 것을 찾아 그것을 자신들과 면접을 진행하는 사람 사이에 놓을 것입니다
Hãy đoán thử xem ai là người phỏng vấn chúng tôi?
회견을 사회한 사람이 누구였는지 짐작이 가십니까?
Sau một phút, người phỏng vấn hỏi: “Làm thế nào ông hướng dẫn cho 2.500 người đó?”
1분 후 면접관이 물었다. “귀하는 어떤 방식으로 2,500명의 사람을 지도하십니까?”
Ngoài ra, nếu người phỏng vấnngười chủ, họ sẽ bị thiệt hại nhiều nếu tuyển không đúng người.
또한 고용주가 직접 면접을 주관하고 있는 경우에는, 일할 사람을 잘못 선택했다가는 많은 손해를 보게 될 수도 있기 때문입니다.
Để có một bắt đầu tốt, hãy mỉm cười và nếu bắt tay là phong tục địa phương, hãy nắm chặt tay người phỏng vấn.
첫 단추를 잘 끼우기 위해서는 미소를 짓고, 악수를 하는 것이 통상적인 인사법이라면 면접관과 힘 있게 악수를 하십시오.
Tôi cũng đã được người khác phỏng vấn -- và tôi nói với người đã viết sách đó
저는 또한 인용되고 있습니다 -- 그리고 저는 교과서를 쓰신 분에게 이야기했습니다
Trong tích tắc đó, người phỏng vấn sẽ đánh giá diện mạo và phong cách của bạn, và ấn tượng đó sẽ ảnh hưởng sâu sắc đến nhận xét của họ về bạn.
그 짧은 순간에 면접관은 입사 지원자의 외모와 태도에 대해 평가를 내리게 되며, 이러한 평가는 입사 지원자에 대한 그의 견해에 지대한 영향을 미칩니다.
Chương IV MR. Người cuộc phỏng vấn The Stranger
제 4 장 MR. 악한 면접 낯선 사람
Những người được phỏng vấn đã đưa ra những lời khuyên đúng lúc cho các giáo sĩ mới.
회견에 응한 사람들은 새로운 선교인들에게 시기적절한 조언을 해 주었습니다.
Người ta phỏng vấn rất nhiều về việc này.
하여튼 인터뷰할 때 이런 질문을 많이 받지요, "세상에, 당신 기타들 엄청 크군요!"
Về những điều nên làm và nên nói trong cuộc phỏng vấn, các chuyên viên cho lời khuyên sau: Hãy nhìn thẳng người phỏng vấn, có cử chỉ tự nhiên khi nói và phát âm rõ ràng.
면접을 보는 동안 해야 할 행동과 말에 대해 전문가들은 다음과 같이 권합니다. ‘면접관과 시선을 마주치고, 말을 할 때 자연스러운 몸짓을 사용하며, 발음을 분명하게 한다.
Gần 45% những người được phỏng vấn cho rằng họ không có đạo, 10% khác thì cho rằng mình vô thần.
응답자 가운데 거의 45퍼센트는 종교가 없다고 말했으며, 10퍼센트는 무신론자라고 주장했습니다.
Đồng thời cũng cần tránh nói những điều tiêu cực về chủ và đồng nghiệp cũ vì nếu bạn làm thế, người phỏng vấn có thể nghĩ là bạn cũng sẽ có suy nghĩ tiêu cực về công việc mới”.
또한 이전의 고용주와 직장 동료들에 대해 부정적이 되어서도 안 됩니다. 그들에 대해 부정적이 되면, 아마 면접관은 입사 지원자가 이번 직장에 대해서도 부정적이 될 것이라고 생각하게 될 것입니다.”
Trong một cuộc phỏng vấn gần đây, 40% những người được phỏng vấn có cảm giác là một cuộc chiến tranh hạch tâm “rất có thể” bùng nổ trước năm 2000. (Xem Lu-ca 21:26).
최근에 실시된 한 조사에서 회견에 응한 성인들 중 40퍼센트가 2000년 이전에 핵전쟁이 일어날 “가능성이 높다”고 생각하고 있었읍니다.—참조 누가 21:26.
Theo một cuộc thăm dò giữa giới trẻ, lương thiện là một đức tính được 70 phần trăm những người được phỏng vấn đánh giá cao.
청소년들을 대상으로 실시한 설문 조사에 따르면, 정직성은 응답자의 70퍼센트가 높이 평가한 미덕입니다.
Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên.
앞서 언급한 조사에 따르면, 질문을 받은 베델 성원들의 40퍼센트는 베델 봉사를 시작하도록 격려한 주된 근원으로 부모를 꼽았다.
Một trong những người được phỏng vấn là học viên tốt nghiệp khóa 30, anh John Kurtz, từng làm giáo sĩ hơn 41 năm ở Tây Ban Nha.
그가 회견한 사람들 중에는 제30기 졸업생인 존 커츠도 있었는데, 그는 스페인에서 선교인으로 41년 이상 봉사하였습니다.
Thật thế, gần phân nửa trong số những người được phỏng vấn “chờ đợi một cuộc xung đột khác trên thế giới”—thế chiến—trong vòng 50 năm.
사실, 거의 절반은 앞으로 50년 안에 “또 다른 세계적 분쟁” 즉 세계 대전이 벌어질 것으로 “예상”하고 있습니다.
Cuộc nghiên cứu dựa trên việc thăm dò ý kiến và phỏng vấn hơn 100.000 người đã đưa ông Jonathan Freedman đến kết luận bất ngờ là trên 50 phần trăm những người được phỏng vấn là những người không được hạnh phúc trong cuộc sống dù họ tương đối khỏe mạnh.
건강하지만 행복하지 않은 사람들이 많기 때문이다. 조너선 프리드먼은 10만 명이 훨씬 넘는 사람을 대상으로 실시한 설문지 및 면담 조사에 근거한 연구를 통해서, 불행한 생활을 하는 사람의 50퍼센트 이상이 기본적으로 건강하다는 뜻밖의 결론에 이르게 되었다.
Tôi nhớ rằng, mình đã quyết định viết bài viết "Tại sao thế giới lại không phẳng" , là bởi vì tôi đã được phỏng vấn trên truyền hình tại Mumbai và câu hỏi đầu tiên mà người phỏng vấn đặt ra cho tôi là, "Giáo sư Ghemawat, tại sao ông vẫn cho rằng thế giới thì tròn?"
제가 기억하기로, '왜 세계는 평평하지 않은가'를 쓰기로 결심한 이유는 뭄바이에서 한 TV 인터뷰 때문인데요, 그 당시 인터뷰어의 첫번째 질문은, 'Ghemawat 교수님, 왜 교수님께서는 아직도 지구는 둥글다고 믿으세요?'
Cuộc thăm dò trên cũng cho biết “cứ trong năm người trả lời phỏng vấn thì có một người nói rằng họ đã đổi đạo lúc trưởng thành”.
동일한 조사에 따르면, “응답자 다섯 중 한 명은 성인이 된 후에 종교를 바꾸었다고 말”하였습니다.
Tại một cuộc phỏng vấn, người phỏng vấn đã chỉ ra một câu trong bản lý lịch nghề nghiệp của tôi mà đề cập đến công việc của tôi với tư cách là cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu và hỏi: “Ông có thể nói cho tôi biết trong năm giây sự phục vụ trong nhà thờ này là gì?”
그중 한 군데서 면접을 보던 날이었다. 면접관이 내 이력서에서 스테이크 회장단 보좌라고 적힌 부분을 지적하며 물었다. “여기 쓰신 교회 봉사라는 게 무엇인지 5초 길이로 말씀해 주시겠습니까?”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người phỏng vấn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.