베트남어의 nhỏ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhỏ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhỏ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhỏ라는 단어는 작은, 작다, 포도, 기억하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhỏ의 의미

작은

adjective

Quá nhỏ để nhận ra, đó là cách bạn biện hộ.
감지하기엔 너무 은, 당신의 붙박이식 보호막이죠.

작다

adjective

Quá nhỏ để nhận ra, đó là cách bạn biện hộ.
감지하기엔 너무 은, 당신의 붙박이식 보호막이죠.

포도

noun

기억하다

verb

Một phụ nữ kể lại lúc nhỏ gia đình chị thích đạp xe chung.
한 여자는 어린 시절에 가족이 함께 자전거 타기를 즐기던 일을 기억합니다.

더 많은 예 보기

Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
아주 간단히 확대와 축소를 할 수 있습니다.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
그들은 큰 사이트들에도 있고, 은 사이트들에도 있습니다.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
자, 여러분께 간단한 데모를 보여드리겠습니다.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
1930년대 대공황 무렵 세 자녀와 함께 떠돌아다니며 살았던 한 여성
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 예수께서는 이 웅장한 형태의 환상 가운데서 손에 작은 두루마리를 가지고 있으며, 요한은 그 두루마리를 갖다 먹으라는 지시를 받습니다.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
예수께서는 어렸을 적에도 목공소에서 일을 하셨어요.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 밖에서 가두 증거를 해 왔습니다.
43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất;
43 나는 그들을 땅의 먼지처럼 잘게 부수고
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
자그만 덩치인데도 애설스탠, 지독히도 무겁구먼
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
사실, 하느님의 심판 날이 참으로 가까운 오늘날, 온 세상은 “주권자인 주 여호와 앞에서 잠잠”하고 그분이 예수의 기름부음받은 추종자들로 이루어진 “적은 무리”와 그들의 동료인 “다른 양들”을 통해 말씀하시는 것을 들어야 합니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
이런 변화를 만든 전국의 크고 은 지역은 이런 두려움은 근거가 없고 학생들의 건강과 학업 능력, 그리고 공공 안전에 대한 엄청난 이점이 두려움 보다 더 큰 이익이라는 것을 알게 되었습니다.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
타냐*라는 자매는 자기가 “진리 안에서 자랐지만” 열여섯 살 때 “세상의 것들에 이끌려” 회중을 떠났다고 설명합니다.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
라울은 그가 소책자에서 포르투갈어로 된 페이지를 읽게 했습니다.
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
우리가 주요 간선 도로를 벗어나 편도 1차선인 도로를 타고 달리다 보니, 지열 지대가 나타납니다.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
저는 계획이 있습니다. 여러분께 제 계획을 말씀드리기 위해서 짧은 얘기를 하나 들려드리겠습니다. 그게 무대를 꾸며줍니다.
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
어린 시절부터 하느님을 찾으려고 그렇게 애썼는데 드디어 그분을 찾은 것입니다!
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
그는 아내와 어린 아들과 살고 있는 아파트에서 오늘 근처의 다른 집으로 이사를 해야 했습니다.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
그들은 그 여신의 작은 감실을 구입하였으며, 그 여신을 귀부인, 여왕, 동정녀, “기도를 듣고 받아 주는 이”로 높이 숭상하였다.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
제가 조그만 지부에서 성장했던 것은 축복이었습니다.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
기본 시스템에서 집계된 데이터, 개별 사용자 및 이벤트 수준 데이터가 처리되는 방식으로 인해 쿼리 결과에 약간의 차이가 발생할 수 있습니다.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
루카리스는 이 새로운 기회를 이용해서 성서 번역판과 신학 책자들을 발행하여 정교회 교직자와 평신도를 교육시키기로 결심하였습니다.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
1950년대에, 당시의 공산주의 동독에서 믿음 때문에 투옥된 여호와의 증인들은 장기간 독방에 감금될 위험을 무릅써 가며, 성서의 일부분을 한 수감자에게서 다른 수감자에게 전달하여 밤에 읽을 수 있게 하였습니다.
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
영적 생명을 유지하고 좋은 소식을 전 세계에 전파하는 데 필요한 수많은 성서와 서적과 팜플렛과 잡지와 전도지를 공급하는 일을 누가 돕고 있습니까?
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
하지만 아무리 적은 것이라도 남아있으면 그것을 통해 공학적으로 목소리를 되살려 낼 수 있는 방법이 있을거라고 생각했어요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhỏ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.