베트남어
베트남어의 Nho giáo은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 Nho giáo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Nho giáo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 Nho giáo라는 단어는 유교, 儒學, 儒敎, 유교를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 Nho giáo의 의미
유교noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo 기독교이건, 회교도이건, 유교이건, |
儒學noun |
儒敎noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo 기독교이건, 회교도이건, 유교이건, |
유교noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo 기독교이건, 회교도이건, 유교이건, |
더 많은 예 보기
Nho giáo đề cao sự trung thành đối với nhà nước quân chủ. 충성으로서 군국(君國)에 보답하련다. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 유학자 두 웨이밍은 “인생의 궁극적 의미는 인간의 평범한 삶에 들어 있다”고 말하였습니다. |
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử. 이번 것은 다음과 같은 내용이었습니다: 모든 사회들은, 문화와 상관없이, 기독교이건, 회교도이건, 유교이건, 전통적인 사회들로부터 발전해나가야 하는데 그룹이 기본 단위이고 세분화된 개인들이 현대사회의 독립된 개체인 그런 사회이고, 이 개인들은 모두 정의상으로, 이성적이고, 단 한가지를 원한다는 것이었죠: 바로 투표권입니다. |
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho. 선교 사업을 나가는 모든 부부는 이 포도원에 들어와 포도원의 주인 곁에 서게 됩니다. 저희는 요르단에서 그저 기적을 믿으며 생활하지 않았습니다. |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 주의 ᄀ창고를 지키며, 포도원의 이 지역에 있는 교회의 기금을 받으며, |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13 너는 내 포도원에서 ᄀ일하며, 내 교회를 세우며, 시온을 ᄂ일으켜 산 위에서 기뻐하며 ᄃ번성하게 하도록 부름을 받았느니라. |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3 그런즉 한 가지 계명을 내가 너희에게 주노니, 너희 원수에게서 포도주나 독한 음료를 구입하지 말지니라. |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9 이미 주어진 율법에 추가하여 포도원의 이 지역에 있는 교회를 위하여 성임된 감독의 의무를 알게 하는 주의 말씀은 진실로 이러하니— |
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa. 2 대저 진실로 이같이 주가 이르노니, 너희에게, 다시 말하면 주의 포도원의 이 지역에 있는 교회를 위하여 너희 가운데서 ᄀ감독 한 사람이 임명됨이 내게 마땅하니라. |
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. “지금이 바로 회원과 선교사들이 하나가 되어 주님의 포도원에서 함께 일하고 수고하여 영혼들을 그분께로 데려와야 할 때입니다. |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19 그리고 이제 진실로 내가 너희에게 이르노니, 포도원의 이 지역에 있는 교회 감독에게 보고서를 제출할 모든 장로는 그가 일하는 교회 또는 여러 교회의 추천을 받을지니, 이는 모든 일에 있어서 자기 자신과 자기의 보고서가 승인 받게 하려는 것이니라. |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5 진실로 내가 너희에게 이르노니, 나의 ᄀ포도원의 이 지역에 있는 교회의 장로들은 나의 포도원의 이 지역에서 나로 말미암아 임명될 감독에게 각자의 청지기 직분의 보고서를 제출할지니라. |
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. 지금은 회원과 선교사들이 다 같이 나아와 함께 일하는 가운데 주님의 포도원에서 수고하여 사람들을 주님께 데려와야 할 때입니다. |
141 Giáo lễ này phải được bắt đầu bằng lời cầu nguyện; và sau khi adự phần bánh và rượu nho, người ấy phải vấn khăn ngang lưng mình theo bmẫu mực được ban cho trong chương 13 có lời chứng của Giăng về ta. 141 이는 기도로 시작되어야 하며, 떡과 포도주를 ᄀ취한 후에 그는 내게 관한 요한의 증언 제십삼장에 주어진 ᄂ본에 따라 허리를 동이어야 하느니라. |
6 Này, đây là những giáo lễ đầu tiên mà ngươi sẽ nhận được; và những giáo lễ còn lại sẽ được cho ngươi biết trong tương lai, tùy theo sự làm việc của ngươi trong vườn nho của ta. 6 보라, 이러한 것은 네가 받게 될 첫 성임들이니, 그 나머지 일은 나의 포도원에서의 네 수고에 따라 장차 알려질 것이니라. |
Các thầy tế lễ và những nhà lãnh đạo tôn giáo khác xem những thường dân Do Thái là người phụng sự Đức Chúa Trời ít hơn, giống như những người không làm trọn ngày trong vườn nho. 제사장들을 비롯하여 이 집단에 속한 사람은 유대인 평민을 하느님을 덜 섬기는 사람들로, 하느님의 포도원에서 몇 시간만 일하는 사람들같이 여깁니다. |
1–6, Những người làm việc trong vườn nho sẽ được cứu rỗi; 7–14, Hãy tìm kiếm sự thông sáng, rao truyền sự hối cải, tin cậy nơi Thánh Linh; 15–22, Tuân giữ các giáo lệnh và học hỏi lời của Chúa; 23–27, Đừng chối bỏ tinh thần mặc khải và tiên tri; 28–30, Những ai tiếp nhận Đấng Ky Tô trở thành con cái của Thượng Đế. 15~22, 계명을 지키고 주의 말을 연구하라. 23~27, 계시와 예언의 영을 부인하지 말라. 28~30, 그리스도를 영접하는 자는 하나님의 아들이 됨. |
Vườn nho của Chúa (Y Sơ Ra Ên) sẽ trở nên tiêu điều và dân của Ngài sẽ bị phân tán—Những thống khổ sẽ giáng xuống họ trong trạng thái bội giáo và bị phân tán của họ—Chúa sẽ dựng lên một cờ hiệu và quy tụ Y Sơ Ra Ên—Đối chiếu với Ê Sai 5. 주의 포도원(이스라엘)이 황폐하게 되고, 그의 백성들은 흩어질 것임—배도되고 흩어진 상태의 그들에게 화가 임할 것임—주께서 기를 드시고 이스라엘을 모으실 것임—이사야 5장과 비교하라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 Nho giáo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.