베트남어
베트남어의 nhủ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nhủ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhủ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nhủ라는 단어는 말하다, 알다, 이야기하다, 지시하다, 아뢰다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nhủ의 의미
말하다(say) |
알다(tell) |
이야기하다(tell) |
지시하다(tell) |
아뢰다(tell) |
더 많은 예 보기
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. 어느 날 아침 깨어나서 말했죠. "단, 그만. |
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. 7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 안에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라. |
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). “여호와를 사랑하는 너희여 악을 미워하라”고 시편 필자는 권한다.—시 97:10. |
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. 당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교사에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다. |
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). 이제 그의 후계자가 될 여호수아와 모든 이스라엘은 여호와의 법에 대한 모세의 강력한 설명과 그들이 그 땅을 소유하기 위하여 진행할 때에 담대하라는 힘있는 훈계를 듣고 매우 마음이 감동되었을 것입니다.—신명 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. |
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. 의아하게 생각하면서도, 굴복하지는 않을 것이다 |
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. 주님의 사도로서, 저는 교회의 모든 회원과 가족에게 권고합니다. 예수 그리스도의 회복된 복음 메시지를 받아들일 준비가 된 사람을 찾을 수 있게 해 달라고 기도하십시오. 엠 러셀 밸라드 장로님은 다음과 같이 중요한 권고를 하셨는데 저도 그분의 말씀에 동의합니다. |
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). 집사들과 교사들은 “경고하고, 해설하며, 권면하며, 가르치며, 모든 사람에게 그리스도에게로 나아오도록 권유해야” 합니다.( 교리와 성약 20:59; 또한 제사의 경우 46절 및 68절 참조) |
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," 오늘날 우리에게 말하고 있는, 아니 소리지르고 있는 그림입니다. |
Trong chứng ngôn cuối cùng của Mặc Môn, ông khuyên nhủ những người dân La Man còn sót lại nên tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo phúc âm của Ngài 몰몬이 마지막 간증에서 레이맨인의 잔류민에게 예수 그리스도를 믿고 그분의 복음을 따르라고 권면하다 |
Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.” 베드로는 “지식에 절제를, 절제에 인내를” 더하라고 권면합니다. |
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình... “가족은 오늘날 위기에 처해 있다. |
Nhiều lần tôi nói: “Tôi không thể làm được”, nhưng rồi lại tự nhủ: “Tôi phải làm”. “난 못해”라고 말했다가 다음 순간에 “넌 해야 해”라고 스스로 타이르기를 몇 번이나 하였습니다. |
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình. 그러나 다윗은, ‘언젠가 사울이 나를 죽이겠지. |
59 Tuy nhiên, họ phải cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy, và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. 59 그러나 그들은 경고하고, 해설하며, 권면하며, 가르치며, 모든 사람에게 그리스도에게로 나아오도록 권유해야 하느니라. |
Nhiều thế kỷ sau đó, sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ tín đồ đấng Christ trong thời ông: “Hỡi kẻ yêu-dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ-lạy hình-tượng” (I Cô-rinh-tô 10:14). (출애굽 20:4, 5) 여러 세기 후에, 사도 바울은 동료 그리스도인들에게 “내 사랑하는 자들아 우상 숭배하는 일을 피하라”고 말하였다. |
Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố. 앞서 읽어드린 제 책의 내용이나, 암스트롱이 전해주는 이야기나, 다른 사람들의 사례 모두가 공통적으로 이야기하는 바는 바로 이들 모두가 공동체라는 사실입니다. |
Tôi xin khuyên nhủ các anh chị em nghiên cứu ấn bản đó cùng với “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.” 그리고 그와 더불어 “가족: 세상에 전하는 선언문”을 공부하시도록 권고합니다. |
Sau khi giảng dạy cách đạt được một bằng chứng về lẽ thật của tất cả mọi sự việc qua Đức Thánh Linh, Mô Rô Ni khuyên nhủ những người sẽ đọc lời của ông nên nhận ra và nhận được các ân tứ thuộc linh. 성신을 통해 모든 것의 참됨에 대한 증거를 얻는 방법을 가르친 모로나이는 자신의 글을 읽을 이들에게 영적 은사들을 인식하고 받으라고 권고했다. |
□ Tại sao Môi-se khuyên nhủ dân Y-sơ-ra-ên «để lòng chăm-chỉ về lời Đức Chúa Trời», và họ phải làm thế ra sao? □ 모세가 이스라엘 백성에게 ‘하나님의 말씀을 마음에 두’라고 권면한 이유는 무엇이었으며, 이스라엘 백성은 어떤 방법으로 그렇게 해야 하였읍니까? |
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng. 여러분이 힘들거나 혼란스럽거나 영적으로 길을 잃었다면, 제가 아는 이 방법으로 다시 제 자리로 돌아오실 것을 당부합니다. |
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ. 어머니는 가위를 꺼내 모든 사진에서 그를 오려내었고 수년동안 저는 스스로에게 이 사진의 진실은 자신 뿐이고 도움을 받지 못했다고 말했죠. |
Chị Jones đưa ra lời khuyên nhủ nào để giúp chúng ta “ghi nhớ và chấp nhận nguồn gốc thiêng liêng của mình”? 우리가 “우리의 신성한 정체성을 기억하고 받아들이[도록]” 돕기 위해 존스 자매는 어떤 권고를 해 주었는가? |
Tôi khuyên nhủ các anh em hãy lưu ý đến lời kêu gọi của Ngài, vì chắc chắn các anh em sẽ nhận được phần thưởng của thiên thượng. 그분의 부르심에 주의를 기울이기를 당부드립니다. 그러면 틀림없이 천국의 수확물을 거두게 될 것입니다. |
4 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, đã chuyên tâm khuyên nhủ các anh tôi tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. 4 그리고 이렇게 되었나니 나 니파이는 부지런함을 다하여, 나의 형들에게 주의 계명을 지키도록 권면하였느니라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nhủ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.