베트남어의 nón은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nón라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nón를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nón라는 단어는 모자, 帽子를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nón의 의미

모자

noun

Hồi nhỏ, anh thường đứng trên hộp đựng nón của mẹ và tập nói “bài giảng”.
오빠는 아주 어렸을 때 어머니의 모자 상자 위에 올라서서 “연설” 연습을 하곤 하였습니다.

帽子

noun

Hồi nhỏ, anh thường đứng trên hộp đựng nón của mẹ và tập nói “bài giảng”.
오빠는 아주 어렸을 때 어머니의 모자 상자 위에 올라서서 “연설” 연습을 하곤 하였습니다.

더 많은 예 보기

Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
1794년 휘트니는 단지 이미 있던 조면기를 개선해서 자신의 " 발명품" 으로 특허를 냈던거죠: 이 기계는 크기는 작았지만 목화 한다발을 넣고 크랭크를 돌리면 솜에서 씨를
Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón.
글쎄요, 마지막으로 우리가 할 수 있는것은, 낡은 신문을 이용해서 모자를 만드는 것입니다.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
자동차에 탔을 때 안전벨트를 매는 것도 안전에 아무런 영향을 미치지 못할 것입니다.
Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông.
저는 학교에서 성적이 우수했고, 저에 대한 기대도 높았어요. 그리고 전 매우 기쁘게 강의와 파티, 교통 표지를 훔치고 다니는 학생 생활에 입문했어요.
Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này.
이 오렌지 원뿔 하나 하나가 이 모델에 속하는 것으로 발견된 이미지를 나타냅니다.
Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính.
그의 도착 소문의 모든 밀 - 댐 운동은 연주회와에 경고하고 있습니다 발, 하여 두 특허 소총과 원뿔 공 and 몰래 세로, 둘, 셋,
Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát.
그 모든 아이스크림 콘 형태의 빛들이 은하단에 의해 굴절되어 관찰자의 눈 안으로 들어오게 됩니다.
Đối với những trẻ em đó, ông già Nô-en là một lính Mỹ đội chiếc mũ len hình nón màu đỏ.
그러한 아이들의 눈에, 산타클로스는 빨간 고깔 모자를 쓴 미군 병사였습니다.
Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì?
만약 콘과 같은 형태의 빛이 눈에 들어온다면 우리는 무엇을 보게 될까요?
Chẳng hạn, một người có nên sử dụng nón bảo hộ hay không?
예를 들면, 자전거를 탈 때는 헬멧을 써야 합니까?
Trên chiếc ghế ở góc phòng là một cái nón cảnh sát.
방의 구석에 있는 의자에 경찰관 모자가 있었던 것입니다.
Anh Sơn, được đề cập ở trên, cho biết: “Khoản tiền tiết kiệm của tôi đã ‘đội nón ra đi’”.
“저축해 둔 돈이 있었는데, 생활비로 다 나갔어요.”
Ngày nay, việc một anh để râu quai nón có phải là điều thích hợp không?
오늘날 형제가 수염을 기르는 것은 적절합니까?
• Đặt nón trên giường đem lại rủi ro
● 침대 위에 모자를 놓으면 액운이 닥친다
Chúng tôi mặc áo choàng và đội nón thật dầy vì xe ngựa chỉ có mui và màn ở hai bên nhưng không có máy sưởi.
우리는 두툼한 외투를 입고 모자까지 썼는데, 마차에는 지붕과 양 옆 덮개가 있을 뿐, 난방 장치라고는 전혀 없었기 때문입니다.
Kiểm tra nón của con bạn thường xuyên.
자녀의 헬멧을 정기적으로 점검하십시오.
Tôi là người ở phía sau, đang cố gắng tạo nên 1 đội hình trong môn này họ cũng gắn camera ở trên nón để thu hình.
이 점프를 녹화하기 위해서 카메라가 장착된 헬멧을 쓰고 저 역시 자유낙하를 하고 있습니다.
Những tia sáng có thể nằm trên một -- tôi muốn thấy - yeah, trên một hình nón.
그 빛은 마치 아이스크림 콘과 같을겁니다.
Ngọn núi hình nón cao 4.070 mét này vượt cao hơn hẳn vùng đó.
4070미터에 달하는 이 산의 원추형 봉우리는 그 지역에서 눈에 띄게 우뚝 솟아 있습니다.
Người đàn ông giải thích rằng cha không chịu lột nón xuống trước cuộc diễn hành và nói tiếp: “Tôi là người Công giáo La-mã theo tông đồ”.
그 남자는 아버지가 행렬이 오는데도 모자를 벗으려고 하지 않는다고 설명하면서 “나는 사도 시대의 전통을 따르는 로마 가톨릭교인입니다”라고 부언하였다.
Hồi nhỏ, anh thường đứng trên hộp đựng nón của mẹ và tập nói “bài giảng”.
오빠는 아주 어렸을 때 어머니의 모자 상자 위에 올라서서 “연설” 연습을 하곤 하였습니다.
Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.
이러한 맷돌은 곡물 주입용 깔때기 역할을 하는 모래시계 모양의 무거운 위짝과 원뿔 모양의 아래짝으로 이루어져 있습니다.
Những cái khác có hình nón, hay giống như những ngọn tháp hoặc cây nấm khổng lồ.
또 어떤 것들은 거대한 아이스크림콘이나 오벨리스크(방첨탑)나 버섯같이 생겼습니다.
MỘT tác giả ở thế kỷ 18 là Samuel Johnson kể chuyện về một người trai trẻ khi đi thăm bạn đã quên là không biết để cái nón ở đâu.
십팔 세기 작가 새뮤얼 존슨은, 친구를 방문했을 때 모자를 어디에 두었는지 잊어버린 한 젊은이에 대한 이야기를 하였다.
Từ những bản vẽ, chúng tôi biết loài này, sống cách đây khoảng 100 triệu năm trước, rất to lớn, nó có những cái gai lớn trên lưng, tạo nên một cánh buồm lộng lẫy, và nó cũng có bộ hàm thon, dài, hơi giống với cá sấu, với những chiếc răng hình nón, có lẽ được dùng để bắt lấy những con mồi trơn, giống như cá.
이 그림들로부터, 우린 10억만년 전에 살던 이 생명체가 아주 크고, 등에는 훌륭한 등뼈를 구성하는 긴 등뼈를 지녔음을 알 수 있습니다. 그리고 악어와 좀 닮은 길고 가는 턱과 물고기 같은 미끄러운 먹이를 잡을 때 쓰는 원뿔형 이빨을 가졌습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nón의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.