베트남어의 núi은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 núi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 núi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어núi라는 단어는 산, 메, 언덕를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 núi의 의미

noun

Khi tôi 12 tuổi, cha tôi dẫn tôi đi săn ở trên núi.
제가 열두 살 때, 제 부친께서는 저를 데리고 으로 사냥하러 가셨습니다.

noun Prefix

언덕

noun

Có phải là anh đã hạ cánh trên rìa núi, hay phía dưới đáy?
언덕 가장자리였나요? 바닥인가요?

더 많은 예 보기

Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
우리에겐 이미 많은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 될 것입니다.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그날 밤, 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
아르메니아 사람들이 그들의 나라를 아라라트 산과 연관짓는 한 가지 이유는 다음과 같다.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다.
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
에서의 산간 지방에 있는 각 사람이 살육되어 멸망될 것이기 때문이다.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
20 현대의 비평가들은 갈멜 산에서 있었던 이 시험의 결말을 강하게 비판할지 모릅니다.
31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn.
31 예루살렘에서 남은 자가 나오고, 시온 산에서 생존자들이 나올 것이기 때문이다.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
이 프로젝트의 결과 중 가장 놀라운 것은 달의 남극의 섀클턴 크레이터에서 수소 반응이 강하게 나타났다는 것입니다.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
양쪽 해안을 따라 바위가 많은 경사면들이 있고, 북쪽에는 웅장한 헤르몬 산이 우뚝 솟아 있습니다.
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
모세가 시나이 산에 있는 동안에 이스라엘 사람들은 무슨 일을 하였으며, 무슨 결과가 있었습니까?
21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
21 그들에게는 살인자를 위한 도피 도시+ 곧 에브라임 산간 지방에 있는 세겜과+ 그 목초지, 게셀과+ 그 목초지, 22 깁사임과 그 목초지, 벳호론과+ 그 목초지, 이렇게 네 도시를 주었다.
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.
엘리야는 갈멜 산의 비탈을 힘들게 걸어 올라오고 있는 사람들을 내려다보았습니다.
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
18 그 이전에도 모세가 시나이 산에서 율법을 받고 있을 때, 이스라엘 백성은 송아지 숭배와 관능적 쾌락에 빠져 우상 숭배자들이 되었습니다.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
다섯 달 후, 방주는 어느 산 꼭대기에 얹혔습니다.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
예수 그리스도께서는 그분의 유명한 산상 수훈 가운데서 지속적인 행복을 누리는 방법을 설명해 주셨습니다. 그분은 이렇게 말씀하셨습니다.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
예기치 않게, 갈루스가 자신의 군대를 철수하였고, 그리하여 예루살렘과 유대에 있던 그리스도인들이 예수께서 하신 말씀에 순종하여 산으로 도피할 수 있는 길이 열렸습니다.—마태 24:15, 16.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
꼭대기가 눈으로 덮인 헤르몬 부근에서, 예수 그리스도께서는 생애의 중대한 시기를 맞이하십니다.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
태평양의 많은 섬들이 그렇듯이, 이 섬 역시 사실상 바다 속에 있는 거대한 산들의 꼭대기 부분에 불과합니다.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
“말일에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 굳게 설 것이요 모든 작은 산위에 뛰어나리니, 만방이 그리로 모여 들 것이라.”—이사야 2:2.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
모잠비크의 북쪽에는 바위투성이이거나 초목이 우거져 있는 아름다운 산들로 둘러싸인 울창한 계곡이 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 núi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.