베트남어
베트남어의 ông ba bị은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ông ba bị라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ông ba bị를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ông ba bị라는 단어는 도깨비, 코딱지를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ông ba bị의 의미
도깨비(bogey) |
코딱지(bogey) |
더 많은 예 보기
Ông ba bị cũng chả là cái thá gì nhé. 괴담처럼 말이야, 니건은 아무것도 아니야 |
Sau khi ông phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba, ông bị lương tâm cắn rứt. 밧세바와 간음을 범한 후에, 그의 양심은 그를 괴롭혔습니다. |
Trước hết, đứa con của ông và Bát-Sê-ba bị chết. 우선 밧-세바가 낳은 아이가 죽습니다. |
Người đàn ông này bị mất ba chi. 이 남자 분은 팔다리 세 군데가 없습니다. |
Trước phiên tòa, dẫu biện hộ tài ba, ông vẫn bị một bồi thẩm đoàn thiên vị xử có tội và tuyên án tử hình. 그는 재판을 받으면서 눈부신 변론을 하지만, 편견에 사로잡힌 배심원들은 그에게 유죄 판결을 내리고 사형을 선고합니다. |
* Khi trở lại Giê Ru Sa Lem sau công cuộc truyền giáo lần thứ ba, ông bị bắt và gởi tới Sê Sa Rê, CVCSĐ 21:7–23:35. * 세 번째 선교 사업 후에 예루살렘으로 돌아왔을 때, 붙잡혀서 가이사랴로 보내어짐, 행 21:7~23:35. |
Tối nay, ba người đàn ông đang bị giam giữ. 콜롬비아 메델린 마약 조직을 지목했습니다 |
Ông đang ở đâu thì ba lần bị đánh đòn? 그는 어디에서 세 번 매로 맞았는가? |
Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng. 그 안에는 원래 공개적으로 고문을 당한 뒤 처형당한 세 남자의 시체가 들어 있었습니다. |
Hiển nhiên khi còn trẻ ông đã biết Giê-rê-mi nhưng rồi ông bị đem đi đày ở xứ Ba-by-lôn. ‘에스겔’은 젊은 시절에 틀림없이 ‘예레미야’를 알았겠지만, 그 후에 ‘바벨론’으로 끌려갔읍니다. |
Tuy nhiên, có phải ông ta là vua khi Ba-by-lôn bị thất thủ không? 하지만, 바빌론이 무너질 때, 벨사살이 왕이었습니까? |
Phao-lô không khiển trách Ép-ba-phô-đích vì ông bị ốm đau, nhưng dặn tín đồ thành Phi-líp hãy ở gần bên Ép-ba-phô-đích. 바울은 에바브로디도가 병 때문에 우울해졌다고 해서 그를 책망하지 않았습니다. 도리어 빌립보 사람들에게 그의 곁에 가까이 있어 주라고 부탁하였습니다. |
Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9 그는 다섯 번 매 맞고, 세 번 태장으로 맞고, 한 번 돌로 맞고, 세 번 파선하였습니다. 익사당할 뻔하고, 강도와, 심지어 거짓 형제들에게 목숨을 위협당하기도 여러 번이었고, 수고와 고통, 굶주림, 갈증, 추위, 헐벗음을 경험하기도 했습니다.9 |
Ông đã sống sót khỏi ba lần bị thương, mỗi lần như vậy là do một quả mìn làm nổ chiếc xe Jeep mà ông đang đi, làm tử thương người tài xế. 그분은 세 차례 부상을 입고도 살아 남았는데, 그 중 한번은 지프차를 타고 가던 중 지뢰가 폭발하여 입은 부상이었습니다. |
12 Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa ra đầu hàng Ba-by-lôn,+ cùng với mẹ, các tôi tớ, các quan chức cấp cao* và triều thần của mình;+ ông bị vua Ba-by-lôn bắt đi lưu đày vào năm thứ tám triều đại Nê-bu-cát-nết-xa. 12 유다 왕 여호야긴은 그의 어머니와 신하들과 방백들과 궁정 관리들과 함께 바빌론 왕에게 나갔다. + 그리하여 바빌론 왕은 자신의 통치 제8년에 그를 사로잡았다. |
Điều đó đã xảy ra cách đây nhiều năm trong một bệnh viện, khi một người cha nói với tôi và người bạn đồng hành của tôi rằng các bác sĩ đã nói với ông là đứa con gái ba tuổi bị thương nặng của ông sẽ chết trong vòng vài phút. 오래 전, 한 아버지가 세 살짜리 딸이 크게 다쳐 몇 분 안에 사망하리라는 진단을 들었다고 저와 제 동반자에게 말해 줬던 어느 병원에서도 그랬습니다. |
618: Giê-hô-gia-kim nổi dậy chống lại Nê-bu-cát-nết-xa, nhưng rất có thể ông bị mất mạng khi Ba-by-lôn xâm lược Đất Hứa lần thứ hai 618년: 여호야김이 느부갓네살에게 반역하고 바빌론 군대가 약속의 땅을 두 번째로 침략하다. 여호야김은 그때 사망한 것 같다 |
Vì thế khi được công ty thuyên chuyển đi Tân Gia Ba, ông nghĩ giờ đây ông sẽ không bị họ quấy rầy nữa. 그래서 직장 때문에 싱가포르로 옮기게 되자, 드디어 증인들에게 시달리지 않게 됐다고 생각하였다. |
Ba người bạn của ông tự tử sau khi sức khỏe bị tiêu tan. 그의 친구 세 명은 건강을 망친 후에 자살하였다. |
Vào đêm Chúa Giê-su bị bắt, chẳng phải ông đã nói dối ba lần khi chối không biết ngài? 예수께서 체포되시던 밤에, 베드로는 세 번 거짓말하면서 예수를 안다는 것을 부인하지 않았습니까? |
Hãy xem xét trường hợp của Phi-e-rơ, bạn hữu của Giê-su, khi ông chối ngài ba lần vào đêm ngài bị bắt và đem ra xử. (시 86:5, 「신세」) 예수께서 체포되어 재판받으시던 밤에 친밀한 동료인 베드로가 세 번 그분을 부인하였을 때를 생각해 보십시오. |
Khi Đa-vít phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba và sắp đặt để chồng bà bị giết, thì ông và Bát-Sê-ba đúng lý phải chịu án tử hình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22; II Sa-mu-ên 11:2-27). 다윗이 밧세바와 간음을 범하고 그의 남편이 죽임을 당하게 할 계획을 세웠을 때, 다윗과 밧세바는 모두 사형에 처해져야 하였습니다. |
Đa-vít nhớ đến lời yêu cầu này khi ông cho dân Ga-ba-ôn trả thù vì đã bị Sau-lơ làm hại. (사무엘 상 20:14, 15; 사무엘 하 9:3-7) 다윗은 사울에게 학대당한 기브온 사람들의 원한을 풀어줄 때 그 부탁을 기억하였습니다. |
Khi tôi lên ba, ông nội, cha và chú tôi bị đày đi trại lao động khổ sai vì giữ lập trường trung lập của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. 내가 세 살 때, 아버지와 삼촌과 할아버지는 그리스도인 중립을 지킨다는 이유로 노동 수용소로 보내졌습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ông ba bị의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.