베트남어
베트남어의 phà은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 phà라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phà를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 phà라는 단어는 나룻배, 㴀리, 페리, 수송선, 페리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 phà의 의미
나룻배noun |
㴀리noun |
페리noun Chuyến phà tiếp theo sẽ đến trong 45 phút nữa. 다음 페리는 45분 뒤에 출발합니다 |
수송선noun |
페리
Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland. 또 파이프에서 오는 가장 가까운 페리는 번트 아일랜드를 통해서 오는 것이지 |
더 많은 예 보기
Ông thị trưởng của thị trấn cảm phục sự thay đổi trong người thợ máy phà này đến nỗi ông cũng xin được học hỏi Kinh-thánh. 그 읍의 읍장은 이 연락선 기관사가 변화한 것에 깊이 감동받은 나머지 자기도 성서 연구를 하겠다고 요청해 왔습니다. |
Nhà chức trách bảo chúng tôi đi nhanh về hướng nam để đến công viên Battery, là nơi phà Staten Island Ferry đậu. 우리는 스태튼 섬으로 가는 연락선이 있는 배터리 공원을 향해 남쪽으로 뛰어가라는 명령을 받았습니다. |
Ngày kế tiếp, cha mẹ, em trai, anh chị họ của tôi cùng với một gia đình khác lên phà đi đến đảo nhỏ Heir, nơi có chưa tới 30 người sinh sống. 이튿날에는 부모님이랑 남동생, 사촌들 그리고 또 한 가족과 함께 페리를 타고 헤어 섬이라고 하는 작은 섬으로 갔어요. 그 섬에는 사람이 30명도 채 살지 않는대요. |
Thế nên nhất định chị này phải đi phà sang. 그렇기 때문에 그녀는 틀림없이 페리를 타고 왔을 거야 |
Khi họ xếp hàng đợi chiếc phà buổi sáng chở họ đến đảo, vợ anh giám thị lưu động là Mery gợi ý với bạn đồng hành là một chị tiên phong trọn thời gian rằng họ nên nói chuyện với một số người làm việc trên tàu. 이른 아침에 그 섬으로 갈 연락선을 타기 위해 줄을 서서 기다리고 있던 중, 여행하는 감독자의 아내인 메리는 자신의 짝인 전 시간 파이오니아 자매에게, 배 위에 있는 선원들에게 이야기를 건네 보자고 제안하였습니다. |
Hình như bà ta không biết bơi, nên tôi với tay nắm lấy bà và kéo ra xa khỏi chiếc phà đang chìm. 그 여자는 수영을 못하는 것 같았고, 그래서 나는 그 여자의 팔을 잡아끌어 가라앉고 있는 배에서 멀리 가려고 하였습니다. |
Chiếc phà bốc cháy. 연락선에 불이 났습니다. |
Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland. 또 파이프에서 오는 가장 가까운 페리는 번트 아일랜드를 통해서 오는 것이지 |
Chia sẻ tin mừng với một người thợ máy phà dẫn đến kết quả vui mừng 연락선 기관사에게 좋은 소식을 전한 일은 행복한 결과를 낳았다 |
Một con đường phụ sử dụng phà đi đến tỉnh bang Prince Edward Island. 세인트로렌스 만의 프린스에드워드섬(Prince Edward Island)으로 이루어져 있다. |
3 Trên một chuyến phà, một chị Nhân Chứng thấy một phụ nữ trẻ say sóng đến độ không thể chăm sóc cho đứa con nhỏ của mình. 3 대양 연락선을 타고 가던 한 자매는 젊은 여자가 뱃멀미를 너무 심하게 해서 어린아이를 돌보지 못하고 있는 것을 보았습니다. |
Chuyến phà tiếp theo sẽ đến trong 45 phút nữa. 다음 페리는 45분 뒤에 출발합니다 |
Tại đó chúng tôi lên phà, và chẳng bao lâu thì đến Cedar Point, nơi hội nghị đáng ghi nhớ đối với chúng tôi được diễn ra. 그곳에서 여객선으로 조금 더 가서 기억에 남을 만한 대회가 열리게 될 시더포인트에 도착하였습니다. |
“Đến sáng, tôi cố đi chuyến phà đầu tiên để trở lại Manhattan, nhưng không lên được vì không phải là nhân viên cấp cứu. 아침이 되자 나는 첫 연락선을 타고 맨해튼으로 돌아가려고 했지만, 응급 요원이 아니었기 때문에 배에 탈 수 없었습니다. |
Bell nói, "Chị đi phà qua sông từ Burntisland có suôn sẻ không?" 벨은 "번트 아일랜드에서 페리를 타고 오실 때 어땠나요??"라고 물었습니다 |
Một trong số những nơi có mật độ lớn nhất một số loài mang tính biểu tượng và bị đe dọa nhất trên hành tinh, và chưa có một đề nghị, tất nhiên, để xây dựng một đường ống dẫn để có tàu chở dầu khổng lồ, gấp 10 lần kích thước của Exxon Valdez, tàu chở dầu khổng lồ, trọng tải 214.862 tấn làm tràn dầu, gây thảm họa môi trường được xem là một trong những thảm họa lớn nhất trong lịch sử. đi qua những vùng biển khó di chuyển nhất trên thế giới, mà chỉ là một vài năm trước đây, một phà trước công nguyên đã bị mắc cạn. 지구상에서 가장 나무가 조밀하고 가장 상징적으로 위협받고 있는 종들이 살고 있죠. 그런데 여기에도 엑손 발데스호(號)보다 10배나 큰 거대한 배가 지날 원유 수송로를 만들려고 합니다. 이 곳은 세계에서 항해하기 가장 힘겨운 곳이에요. 겨우 몇 년전만해도 B.C.(브리티시 콜럼비아) 페리가 지나던 곳이죠. |
Hai chị Nhân-chứng thật sung sướng biết bao vì đã không ngần ngại rao truyền tin mừng trong khi xếp hàng đợi phà vào buổi sáng hôm ấy! 그 자매들은 그 날 아침 줄을 서서 연락선을 기다리는 동안 좋은 소식을 선포하는 일을 주저하지 않은 것에 대해 참으로 기뻐하고 있습니다! |
Sở thú hầu như nằm ở trung tâm Sydney, chỉ mất ít phút đi phà từ bến phà gần nhà hát. 오페라 하우스 근처에 있는 선착장에서 항구 내 유람선을 타면 몇 분밖에 걸리지 않으므로, 그 동물원은 시드니의 거의 중심부에 있는 셈입니다. |
Tôi đã xem màn biểu diễn tuyệt vời của họ ở Bến phà Staten Island Ferry, New York trong giờ cao điểm. 저는 뉴욕의 스태튼 아이랜드 페리 터미날에서 러시아워에 공연된 이들의 놀라운 공연을 보았습니다. |
Một ngày kia một phà chở đầy Nhân-chứng tình nguyện hăng hái và vui vẻ tới Munda. 어느 날, 행복하고 열성적인 증인들로 구성된 자진 봉사자를 태운 연락선이 문다에 도착하였다. |
Trước khi Cầu Hải Cảng Sydney được xây dựng vào năm 1932, mỗi lần băng qua cảng phải đi phà. 1932년에 시드니 항을 잇는 다리인 시드니 하버브리지가 놓이기 전에는, 나룻배를 이용하는 것 외에는 항을 건너는 방법이 없었습니다. |
Nguyên cơ sở nghiên cứu, từng món thiết bị, được chở bằng phà qua 885 dặm từ Trạm McMurdo, kho căn cứ dự trữ chính của nước Mỹ ở bờ biển Nam Cực. 그들의 캠프와 모든 장비들은 1400킬로미터나 떨어진 맥머도 기지에서 운반되었습니다. 남극 연안에 있는 미국의 주 보급기지죠. |
Nếu bạn dự tính đi tham quan Sydney, hãy nhớ đi du thuyền hoặc đi phà dạo quanh cảng. 시드니에 가 볼 계획이라면, 보트나 유람선을 타고 항구를 둘러보는 것도 일정에 꼭 포함시키도록 하십시오. |
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ. 즐길 수 있는 야외 공간을 만들고 싶었습니다. 그래서 사람들이 오후든, 햇빛이 쎈 여름 계절이든 그곳에 가서 가족들과 함께 |
Tôi được cho lên phà đi ngang Sông East để qua bên Brooklyn. 나는 이스트 강을 건너 브루클린으로 가는 연락선에 몸을 실었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 phà의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.