베트남어
베트남어의 phổi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 phổi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phổi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 phổi라는 단어는 허파, 부아, 폐, 허파를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 phổi의 의미
허파noun |
부아noun |
폐noun Chúng tôi không dừng lại với lá phổi trên một con chíp . 우리는 칩에 폐를 올려놓는 것에서 멈추지 않았습니다. |
허파(양서류 이상의 척추동물에게 있는 호흡기 기관이다.) |
더 많은 예 보기
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. 수련의 과정을 시작하고 석 달이 막 지난 어느 늦은 밤, 저는 병원의 간호사실에 앉아 폐렴에 걸린 어린 소년의 입원 결정서를 작성하면서 혼자 훌쩍이다 졸기를 반복하고 있었습니다. |
Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. 회사에 따르면 이렇게 함으로써 필터 안에 인공 폐가 생긴다는 것입니다. |
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “대중 매체의 폭력과 실생활에서 나타나는 [사춘기 청소년의] 공격적인 성향은 거의 흡연과 폐암의 관계만큼이나 분명한 관련이 있다.”—「오스트레일리아 의학지」. |
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể. 그런가 하면 폐에서 인체의 다른 부분들로 산소를 운반하는 일을 돕는 단백질도 있다. |
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. 때로는 그 손수레가 너무 무겁게 느껴졌고, 일이 너무 힘들어서 폐가 터져버릴 것 같다는 생각에 숨을 고르기 위해 자주 멈춰 서야 했습니다. |
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. 연구 결과는 담배 피우는 사람들에게 심장병, 폐암, 고혈압 및 치명적 폐렴이 더 잘 걸린다는 것이 확증되었읍니다. |
Một chuyên gia phòng chống tội phạm nói: “Nếu một người nữ bị tấn công, vũ khí tốt nhất vẫn là buồng phổi”. 한 범죄 예방 전문가는 이렇게 말하였습니다. “현재까지도 여자가 공격을 받을 때 최상의 무기는 힘껏 소리를 지르는 것이다.” |
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc. 한 보고에 의하면, 최근 수십 년간 결핵, 말라리아, 콜레라 등 이미 잘 알려진 20가지의 질병이 더욱 유행하게 되었는데, 어떤 질병은 약으로 치료하기가 점점 더 힘들어지고 있습니다. |
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi. 흡연은 폐암의 원인입니다. |
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ. 파인리지의 결핵 비율은 대략 미국 평균 수치보다 8배나 높습니다. |
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra. 수소는 장을 통해 혈류로 들어간 다음 폐에 이르러 호흡을 통해 배출된다. |
Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường. 이 문제를 해결하기 위해서는 아기를 곧바로 수술실로 데려가서 내장기관들을 복부로 제대로 옮겨놓아 폐를 확장시켜 아기가 다시 숨을 쉴 수 있게 해야합니다. |
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì. 저는 여전히 이식을 원하지 않았지만, 한 달이 지나서, 저는 심각하게 발목이 부어서--아주 매력적이죠-- 병원으로 다시 돌아오게 되었습니다. |
Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50. 영양실조, 말라리아, 결핵 및 기타 질병으로 인해 동티모르인의 평균 수명은 50세밖에 되지 않습니다. |
Và chất lượng không khí cũng như các chất gây ô nhiễm không khí tác động rất lớn tới sức khỏe phổi của bệnh nhân hen, tới bất kỳ ai bị rối loạn hô hấp, và thực sự thì là tới tất cả chúng ta nói chung. 대기의 질과 오염물질은 천식환자와 호흡기 질환을 가진 사람들 모두, 그리고 우리 모두의 폐 건강에 커다란 영향을 미칩니다. |
(Sáng-thế Ký 2:7) Mặc dù sự sống của ông được duy trì bởi hơi thở, nhưng “hà sanh-khí” vào lỗ mũi ông không chỉ giản dị là thổi không khí vào phổi ông. (창세 2:7) 호흡이 아담의 생명을 유지시켜 주기는 했지만, 그의 콧구멍에 “생명의 호흡”을 불어넣는 데는 단순히 폐에 공기를 불어넣는 것보다 훨씬 더 많은 일이 관련되어 있었습니다. |
Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng. 허황되게 들리겠지만 우리 연구실에서 이미 쥐를 대상으로 실험하고 있고 폐암, 대장암이나 난소암을 발견하는 데 기존 방법보다 탁월했습니다. |
Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi. 서기 65년 로마의 디오스코리데스에 의해 폐결핵 치료방법으로 처음 기록된 바 있습니다. |
Ba tháng sau, vào ngày 15-8-1945, người vợ yêu dấu của tôi qua đời vì bệnh viêm phổi. 석 달 후인 1945년 8월 15일에는 내 소중한 아내마저 폐렴으로 사망하였습니다. |
Lần đầu tiên, hai lá phổi nhỏ đột nhiên tràn đầy không khí, bắt đầu hoạt động, và đứa bé bắt đầu thở. 그 작은 폐에는 순식간에 첫 공기가 들어차고, 폐가 움직여 아기가 숨을 쉬기 시작합니다. |
Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion. 하지만 내 몸 상태는 더욱 악화되었고 다량의 폐출혈을 겪고 나서 이라클리온 병원으로 이송되었습니다. |
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên. 그에 더하여, 태아가 자궁에 있는 동안 폐를 우회한 큰 혈관이 출생 시에 자동적으로 수축된다. 이제 피가 폐로 들어가며, 아기가 호흡을 시작하면 폐는 산소를 공급받게 된다. |
Trong tháng tới, cuối tháng 12, bạn sẽ thấy ung thư buồng trứng được giải mã, sau đó là ung thư phổi sau vài tháng. 다음 달인 12월 말이면 난소암이 완료됩니다. 그리고 몇 달 후에는 폐암에 대한 결과도 볼 수 있습니다. |
Một bài báo đăng trong tờ The Gazette ở thành phố Montreal, Canada, cho biết: “Trong một cuộc nghiên cứu hơn 4.600 người từ 18 đến 30 tuổi, [các nhà nghiên cứu] thấy rằng càng căm thù, bực tức và tàn nhẫn” thì càng có vấn đề với phổi. 캐나다 몬트리올에서 발행되는 「가제트」지의 보도에 따르면, “18세에서 30세 사이의 4600여 명을 대상으로 조사”를 실시한 결과 “적대적이고 불만이 많고 인정이 없는 성격일수록” 폐 기능이 좋지 않은 것으로 나타났습니다. |
Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi. 왼쪽의 승모판은 낙하산처럼 열고 닫는것을 투명한 물을 통해 볼 수 있는데 심실이 리드미컬하게 압착되었기 때문이죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 phổi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.