베트남어
베트남어의 phòng làm việc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 phòng làm việc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phòng làm việc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 phòng làm việc라는 단어는 事務室, 事務所, 사무소, 사무실, 오피스를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 phòng làm việc의 의미
事務室(office) |
事務所(office) |
사무소(office) |
사무실(office) |
오피스(office) |
더 많은 예 보기
Anh có một phòng tiếp tân, một phòng họp và 2 phòng làm việc. 응접실이 있구요, 회의실하고 사무실 두개가 있어요 |
Cái áo khoác đó trong phòng làm việc của Chatek? 재킷이 섀턱 사무실에 있었다고? |
Căn phòng ngủ cũ của Mike đã trở thành phòng làm việc gia phả của tôi. 마이크가 쓰던 방은 내 계보 작업실이 되었다. |
Tôi có 1 bức hình trong phòng làm việc. 제 사무실에는 한 장의 사진이 있습니다. |
Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch. 제 전화번호가 있다는 것이 기억났어요. 그래서 사무실로 들어가서 10센티는 되는 명함 뭉치를 꺼냈죠. |
Trong phòng làm việc của Chatek lần trong một đống quần áo. 다른 옷들과 함께 거기 있었어 |
Và rồi, Tướng Stubblebine bị dập mũi khi va chạm với bức trường trong phòng làm việc. 그리고는 스터블바인 장군은 자기 사무실 벽에 코를 심하게 박았습니다. |
Nhưng sau đó, chánh án gọi chúng tôi vào phòng làm việc của ông. 하지만 나중에 판사는 우리를 판사실로 불렀습니다. |
Cho đến một ngày cô ấy trở về văn phòng làm việc và cô ấy nói, như chực khóc. 하루는, 그녀가 제 사무실에 와서 눈물을 흘리며 크게 울었습니다. |
Đây là giám đốc một bệnh viện ở Băng- la- đét đang bên ngoài phòng làm việc của mình. 사실 이 분이 병원의 장비를 구입하지 않습니다. 그런 결정은 보건장관이나 |
Đây là giám đốc một bệnh viện ở Băng-la-đét đang bên ngoài phòng làm việc của mình. 이 분은 병원 앞에 선 방글라데시의 병원장이에요. |
Chúng tôi giữ văn phòng làm việc như một văn thư lưu trữ của những vật phẩm kiến trúc đa dạng. 우리는 우리의 사무실을 건축적 다양성의 집합체로 만들었습니다. |
Trong khi đến thăm các văn phòng làm việc, một Nhân Chứng ở Hawaii gặp ông giám đốc công ty vận tải. 하와이의 한 증인은 사람들이 일하고 있는 사업 구역의 사무실을 방문하다가 어느 운송 회사의 간부를 만났다. |
Russell đã được bầu làm chủ tịch và văn phòng làm việc của ông đã được xem như là trụ sở trung ương. 러셀이 회장으로 선출되었으며, 그의 사무실이 본부가 되었읍니다. |
‘Phòng làm việc’ đầu tiên của tôi là trong một hầm trú ẩn thuộc khu đất mà anh trai tôi là Dmitry ở. 나의 첫 ‘작업실’은 셋째 형인 드미트리의 집에 있던 지하 벙커였습니다. |
Họ cho phép những người truyền giáo đến thăm này dùng văn phòng, phòng ăn và phòng làm việc để tổ chức buổi họp. 그들은 교도소를 방문하는 이 봉사자들이 사무실과 식당을 사용하도록 그리고 집회를 볼 수 있게 작업실을 사용하도록 허락해 주었습니다. |
Rồi 2 chàng trai ngồi lắng nghe tín hiệu, và mọi người bắt đầu đến phòng làm việc của Weiffenbach và nói, "Chà, hay vậy. 그래서 그 두 친구는 사무실에 앉아서 그 신호를 듣고 있었는데 사람들이 그 사무실에 모여들면서 하는 말이 "와, 이거 진짜 멋지다. |
Anh này nhanh chóng đến thăm người chồng tại văn phòng làm việc và bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh với ông. 그 증인은 신속하게 그 사무실로 가서 아내가 증인인 그 남자를 방문하였고 성서 연구를 시작하였습니다. |
Suốt ngày hôm đó tôi lau chùi phòng làm việc của anh ấy, và tôi bắt gặp một tấm hình trong ngăn kéo bàn. ‘그러나 어느 날 저녁에 아주 감동적인 일이 일어났어요. 그날 낮에 나는 그이의 서재를 청소하고 있었는데 한 책상 설합에 사진 한장이 들어 있었어요. |
Văn phòng làm việc của bạn nên giống như thế này này, đó là 1 phần của thông điệp mà tôi muốn gửi tới các bạn. 여러분의 사무실이 이래야 한다는 것이 제가 드리는 메시지의 일부분입니다. |
Và khi ông qua đời, tôi đã lấy chiếc bàn và mang nó đến phòng làm việc của tôi nó khiến tôi luôn nhớ về ông 그리고 할아버지가 돌아가신 후에, 이 테이블을 제 사무실로 가져와서 할아버지를 추억하곤 해요. |
Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó. 그랬는데, 직장 전화번호를 기억하지 못하겠는 거에요. 그런데 사무실에 명함이 있고, 그 명함에 제 전화번호가 있다는 것이 기억났어요. |
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa. 몇 년 동안 인쇄동과 사무동에 있는 보일러를 관리하고 기계공으로도 일했으며 자물쇠를 수리하기도 했습니다. |
Ví dụ: bạn có thể đặt nhóm loa phòng khách, đèn phòng làm việc và bộ điều nhiệt vào một nhà, và mời bạn cùng phòng của bạn làm thành viên của nhà đó. 예를 들어, 그룹화된 거실 스피커, 사무실 조명, 온도 조절기를 집에 배치하고 룸메이트를 집 구성원으로 초대할 수 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 phòng làm việc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.