베트남어
베트남어의 phương tây은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 phương tây라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phương tây를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 phương tây라는 단어는 西洋, 서양를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 phương tây의 의미
西洋proper Và đó chính là kết quả trực tiếp của chế độ ăn phương Tây. 그건 서양 식생활 문화와 직접적 관계가 있습니다. |
서양proper Và đó chính là kết quả trực tiếp của chế độ ăn phương Tây. 그건 서양 식생활 문화와 직접적 관계가 있습니다. |
더 많은 예 보기
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây. 그리고 그는 일본인으로 서양과 교류가 없었습니다. |
Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. " 우리는 서방 세계이고 그들은 제 3진국가들이지요. " |
" Vậy theo ý bạn thế giới Phương Tây là gì? " Tôi hỏi. 전 " 서방 세계는 무슨 뜻이지? " 라고 물었습니다. |
Chúng ta không nhìn thứ gì như thế ở châu Âu hay ở phương Tây. 유럽이나 여타 서구 지역에선 관찰되지 않는 현상이니 말입니다. |
Cũng có bằng chứng cho thấy người phương Tây đã đi đến Đông Á. 서양인들이 동아시아 지역으로 여행했다는 증거도 있다. |
Và họ sẽ bắt đầu sử dụng năng lượng nhiều như là phương Tây cũ đang làm vậy. 그들은 구 서방세계가 이미 사용하는 만큼 사용하기 시작할 것입니다. |
Những quốc gia đang phát triển đang hoà lẫn vào thế giới công nghiệp hóa ở Phương tây. 그리고 여기 파란색 개발도상국들이 산업화된 서양세계와 합쳐지고 있습니다. |
Do vậy đây không chỉ là một sự ảo tưởng của lối sống phương Tây hậu duy vật. 그러니까 이건 단순히 한 서구 탈물질주의자의 공상이 아닙니다. |
Hãy bài trừ nghệ thuật suy đồi phương tây! 타락한 서양 예술을 추방하자! |
Người Nga, Iran Trung Quốc, Eritrea, Cuba đã tìm đến phương Tây vì sự an toàn ở đây 러시아인, 이란인, 중국인, 에리트레아인, 쿠바인 모두 안전을 위해 서양으로 왔습니다. |
Đầu tiên, tôi sẽ nhắc đến cái nhìn của Trung Quốc về Mỹ và phương Tây. 중국이 미국과 다른 서구국가에 대해 어떻게 생각하는지 먼저 보겠습니다. |
Văn hóa Philippines là kết hợp của các nền văn hóa phương Đông và phương Tây. 필리핀은 동양 문화와 서양 문화가 혼재되어 있다. |
Sự thống trị của phương Tây đã kết thúc, hiện tại 서양의 지배는 오늘부로 끝났습니다. |
Và những đất nước trên đây, thế giới của phương Tây. 그리고 저 위에 보이는 집단의 국가들은 이른바 서양세계죠. |
Từ tiếng Hy Lạp, amen du nhập vào các ngôn ngữ khác của phương Tây. 그후 아멘은 그리스로부터 서양 각국의 언어로 흘러들어갔다. |
Và trong thế giới phương Tây, chúng ta không dùng sự im lặng bằng lời nói. 그리고 서양 세계에서는 우리는 대화 중 침묵에 익숙하지 않죠. |
Ở các nước Phương Đông lẫn Phương Tây, một số người dựng nơi linh thiêng tại nhà. 어떤 사람들은 집 안에 신성한 곳을 만들어 놓기도 합니다. |
và tôi dám cược rằng hiếm có ai ở phương Tây lại tin điều đó 내기하건데 거의 모든 서양인들은 믿지 않았습니다. |
Chúng tôi không muốn những thứ đã có ở phương Tây. 우리는 서양이 가진 것을 원하지 않습니다. |
Câu hỏi còn lại là nhìn chung, các nước phương Tây nên làm gì? 이제 기본적으로 우리에게 남아 있는 질문은 이제 서양 국가들이 해야할 일이 무엇일까? 라는 것입니다. |
Đó là cơ sở cho mô hình của chính phủ đại diện phương Tây. 이것이 대의 정치에 기반을 두고 있는 서구권의 모델이죠. |
Giáo hoàng Simpliciô đã cố gắng để duy trì thẩm quyền của Rôma ở phương tây. 심플리치오는 서유럽에서 로마의 권위를 유지하고자 애썼다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 phương tây의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.