베트남어
베트남어의 quà nhỏ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 quà nhỏ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quà nhỏ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 quà nhỏ라는 단어는 도움, 편애, 친절, 부탁, 호의를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 quà nhỏ의 의미
도움(favor) |
편애(favor) |
친절(favor) |
부탁(favor) |
호의(favor) |
더 많은 예 보기
Một món quà nhỏ cho các bạn. 이건 크리스, 당신께 드릴 께요. |
Anh có muốn một món quà nhỏ không? 작은 선물 하나 줄까요? |
Dù thế, họ luôn quan tâm đến tôi và tặng tôi những món quà nhỏ. 하지만 그 부부는 언제나 내게 관심을 보이면서 작은 선물을 주곤 했습니다. |
Một món quà nhỏ khi anh ta trở về từ Trung Quốc. 중국에서 돌아온 기념으로 작은 선물을 |
“Xin nhận chút quà nhỏ của tôi” “변변치 않지만 받아 주세요” |
Thỉnh thoảng chúng em mang hoa, bánh hoặc một món quà nhỏ để giúp họ vui. 어떤 때는 기운을 내라고 꽃이나 케이크나 작은 선물을 가지고 찾아갑니다. |
Đấng Tạo Hóa ban cho bạn “khả năng suy luận”, và đó không phải là món quà nhỏ. 창조주께서는 우리에게 “이지력”을 부여해 주셨으며, 그러한 이지력은 대수롭지 않은 선물이 결코 아닙니다. |
Tôi nức nở khen cháu và thưởng cho cháu những món quà nhỏ khi nào cháu nói được ‘trôi chảy’. 말을 ‘유창하게’ 할 경우 칭찬을 많이 해주고 작은 상도 주었습니다. |
Một chị viết: “Xin các anh nhận những chiếc nón này như một món quà nhỏ mà tôi đã đan. 한 자매는 이렇게 썼습니다. “보잘것없는 것이지만, 제 손으로 직접 뜬 털모자를 선물로 받아 주시기 바랍니다. |
Tôi thật sự tin rằng nếu không có những gói quà nhỏ ấy thì chắc tôi đã chết trong tù rồi. 그 작은 식품 꾸러미가 없었더라면, 정말이지 나는 교도소에서 죽었을 것입니다. |
Như người mẹ quý một món quà nhỏ của con, Đức Giê-hô-va quý trọng điều tốt nhất chúng ta dâng lên Ngài 부모가 자녀의 작은 선물에 감사하듯이, 여호와께서도 우리가 그분께 우리의 가장 좋은 것을 바칠 때 감사하신다 |
Sự hiến dâng như thế khiến Ngài vui lòng, cũng như món quà nhỏ của đứa con yêu dấu làm vui lòng cha mẹ. 그러한 주는 일은 그분의 마음을 기쁘시게 해 드리는데, 그것은 사랑하는 자녀가 주는 작은 선물이 부모를 기쁘게 하는 것과 같습니다. |
Trong suốt nhiều năm, Anh Jay đều nhớ đến mỗi học sinh gửi đến các món quà nhỏ cho các ngày lễ và sinh nhật. 여러 해 동안 제이 형제님은 항상 반원의 생일이나 기념일에 작은 선물로 그들을 기억해 주었다. |
Một thiếu nữ thường dùng một số tiền thu nhập của mình để mua các món quà nhỏ để cho thấy tình yêu thương đối với những người khác. 한 청녀는 다른 사람들에 대한 사랑을 보이려고 수입의 일부를 작은 선물을 사는 데 종종 사용한다. |
Đôi lúc, có lẽ thích hợp để tặng một món quà nhỏ mang tính chất cảm ơn đối với sự phục vụ hợp pháp mà một người có quyền nhận 어떤 경우에는 자신이 받을 수 있는 합법적인 서비스에 대해 약간의 사례를 하는 것이 적절할 수도 있습니다 |
Một thiếu nữ thường xuyên sử dụng một số tiền thu nhập của mình để mua những món quà nhỏ để bày tỏ tình yêu thương của mình đối với những người khác. 한 청녀는 다른 사람들에게 자신의 사랑을 보이기 위해 수입의 일부를 작은 선물을 사는 데 자주 쓴다. |
Sao không hỗ trợ các tiên phong hoặc những người công bố sốt sắng khác trong hội thánh bằng những lời động viên khích lệ, một món quà nhỏ hoặc món ăn uống đơn giản? 격려적인 말이나 작은 선물이나 간단한 다과로 회중의 파이오니아나 열심 있는 전도인들을 지원하면 어떻겠습니까? |
Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về vấn đề này, tôi mua một món quà nhỏ tặng chị ấy và viết một tấm thiệp xin lỗi vì thái độ không tốt của mình. 그 문제에 대해 여호와께 기도드린 다음, 나의 잘못된 태도에 대해 사과하는 글을 카드에 써서 작은 선물과 함께 그 자매에게 주었어요. |
Nhiều thập niên trôi qua, và cô bé đó---giờ đây đã trở thành người cô---vẫn còn nhớ tới cái ngày đó với một chút buồn bã khi món quà nhỏ bé của mình bị từ chối. 수십 년이 흘러서 이제는 자신도 고모가 된 소녀는 그 유치한 선물을 거절당한 그날을 여전히 슬프게 기억하고 있습니다. |
Đức Giê-hô-va quý trọng mọi món quà, dù nhỏ đến đâu, khi nó đến từ tấm lòng do tình yêu thương thúc đẩy. 여호와께서는 그분께 바치는 것이 아무리 작은 것이라 하더라도 사랑의 동기로 마음에서 우러나온 것이라면 무엇이든 귀중하게 여기십니다. |
Chúng đã viết nhiều tấm thiệp và thư, chúng tôi cũng có một gói quà nhỏ gửi đến các em trẻ ở Taganrog để các em biết rằng ở nơi xa xôi, có những em trẻ khác cũng đang trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va và luôn nghĩ về các em. 우리가 마련한 작은 선물 꾸러미를 코디와 래리사가 쓴 카드와 편지와 함께 타간로크에 있는 아이들에게 전해 주고 싶습니다. 먼 곳에 있는 다른 아이들도 여호와를 충실하게 섬기면서 그들을 생각하고 있다는 것을 알려 주고 싶습니다. |
Anh có một món quà sớm nho nhỏ cho em. 미리 선물을 준비했어 |
Hãy hình dung một em nhỏ được một người tặng quà. 어린아이가 다른 사람에게서 선물을 받습니다. |
Tuy nhiên, tấm thiệp gửi kèm cho biết đó là món quà của cô con gái nhỏ. Cô bé đã dốc hết số tiền dành dụm để mua tặng mẹ. 하지만 선물 곁에 있는 카드를 읽어 보고는, 그 선물이 어린 딸이 한 것이고 더군다나 딸아이가 저금통을 다 털어 그 목걸이를 산 것임을 알게 된다면 어떠하겠습니까? |
Cứ cách vài tuần thì có một trong các anh trưởng lão của hội thánh trao cho mẹ phong bì nhỏ gói ghém món quà từ một ân nhân nặc danh. 몇 주마다 한 번씩 회중의 장로들 가운데 한 사람이 익명으로 된 선물 봉지를 어머니에게 건네 주었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 quà nhỏ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.