베트남어의 Quan Âm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 Quan Âm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Quan Âm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어Quan Âm라는 단어는 관세음보살, 관세음, 관음를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 Quan Âm의 의미

관세음보살

proper

관세음

proper

관음

proper

더 많은 예 보기

Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm ( Avalokiteshvara ) xuất hiện.
다시 관세음보살( Avalokiteshvara) 의
Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm (Avalokiteshvara) xuất hiện.
다시 관세음보살(Avalokiteshvara)의 눈과 손을 보았습니다
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm.
불교에 이런 능력을 가진 전형적인 인물은 관세음보살입니다
Cảnh quan, âm thanh và hương vị tuyệt vời của các công trình sáng tạo nói lên điều đó.
또한 여호와께서는 우리에게 관심을 갖고 계시며 최고의 삶이 무엇인지 가르쳐 주십니다.
Tuy nhiên, tập sử dụng cơ quan phát âm đúng cách thường có thể mang lại kết quả khả quan.
그러나 대개의 경우, 음성 기관을 올바로 사용하는 법을 배우면 개선할 수 있습니다.
Ví dụ thứ hai liên quan tới âm nhạc là về bản nhạc của John Cage mang tên
음악에 대한 두번째 예시는 존 케이지의 현대 음악 작품인
Hãy để ý kỹ cách bạn sử dụng những cơ quan phát âm kỳ diệu.
당신이 경이로운 음성 기관을 어떻게 사용하고 있는지 면밀히 관찰하십시오.
Ông chỉ thị là không được dùng loại nhạc có liên quan đến âm nhạc nhảy múa khiêu dâm”.
그는 낭만적인 춤곡풍의 음악은 사용해서는 안 된다는 지침을 제시한다.”
Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta.
전 지난 수 천년동안 여성들이 세상 모든 고통받는 이의 눈물을 헤아려주는 관세음보살을 모범으로 삼아 그들의 자비를 실천하며 살아왔다고 말씀드릴 수 있겠습니다
Trong một số trường hợp, do các cơ quan phát âm có khuyết tật nên nói không được rõ ràng.
어떤 경우에는, 분명하지 않은 말소리가 음성 기관의 구조적 결함과 관련이 있습니다.
Điều này bao gồm việc (1) sử dụng đúng các cơ quan phát âm và (2) hiểu cấu trúc của các từ ngữ.
그렇게 하는 데는 (1) 음성 기관을 올바로 사용하는 것과 (2) 단어의 구조를 이해하는 것이 관련된다.
Cặp Kính Phúc Âm: Duy Trì một Quan Điểm về Phúc Âm
보안경과 같은 복음: 복음의 관점 유지하기
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm.
안면 근육이나 호흡 조절 근육이 긴장하면 발성 체계에 불리한 영향이 미칠 수 있다는 것은 잘 알려진 사실입니다.
Bạn phải nhớ rằng lưỡi không phải là cơ quan phát âm duy nhất, mặc dù nó là một trong những cơ quan hoạt động nhiều nhất.
기억해야 할 것은, 혀는 가장 분주히 움직이는 음성 기관에 속하지만 유일한 음성 기관은 아니라는 점입니다.
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ.
그러나 사실, 오늘날의 컴퓨터의 기원은 여러분의 생각보다 더 장난스럽고 심지어는 음악적이었습니다.
Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch.
음력설은 아시아에서 큰 명절입니다.
Vụ này liên quan đến một âm mưu mang tính quốc tế đấy.
그러지 않곤 남편을 못 보거든.
Vai trò quan trọng của âm nhạc trong sự thờ phượng thật
참숭배에서 음악이 차지하는 중요한 역할
Các điểm tham quan Patagonian và âm thanh, giúp đỡ để thống trị tôi muốn của tôi.
Patagonian 볼거리와 소리, 내 소원 내 마음을 바꿀 데 도움이.
Nếu ta trực quan hoá những âm thanh này, ta sẽ có kết quả thế này.
그래서 이 소리들을 시각적으로 그려보면, 이렇게 그려질수 있습니다.
Tổng hợp những lý do đó đã đưa tôi đến với sở thích trực quan hoá âm thanh, đến một giai đoạn, tôi quyết định dùng lửa.
그래서 이런 것들을 조합하다보니 제게 음향 시각화라는 취미를 갖게 만들었습니다. 그리고 가끔은 불을 가지고 놀기도 했죠.
Hãy bắt đầu với một người nghe và vùng trong não của người đó: vùng vỏ não thính giác liên quan đến âm thanh từ tai đến.
청자 한 명과 두뇌 한 부분으로 간단하게 시작해봐요. 귀로 들어오는 소리를 처리하는 청각 피질부터요.
Ông nói: "Chỉ có hai thứ duy nhất quan trọng trong âm nhạc: "điều gì" và "như thế nào".
그분이 말씀하시길 "음악에서 중요한 것은 딱 두 가지다. '무엇을'과 '어떻게'가 그 둘인데,
Chúng ta cần phải đọc thánh thư với chúng và dạy chúng các nguyên tắc phúc âm quan trọng.
그 시간을 활용하여 자녀에게 기도하는 법을 알려 주고, 경전을 함께 읽으면서 중요한 복음 원리를 가르쳐야 합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 Quan Âm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.