베트남어의 quỷ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 quỷ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quỷ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어quỷ라는 단어는 악마, 악귀, 데몬, 악령, 오니를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 quỷ의 의미

악마

noun

Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội.
악마가 죄를 짓도록 여러분을 꾀고 유혹하는 방법들에 대해 생각한다.

악귀

noun

Các quỷ biết gì về tương lai của chúng?
악귀들은 자기들의 앞날에 대해 무엇을 알고 있습니까?

데몬

noun

Chúng ta không thể đánh bại con quỷ.
데몬을 무찌를 수가 없다 전면 후퇴를 명령한다

악령

Không gì đáng ngạc nhiên khi những câu chuyện về quỷ nhập đang xuất hiện lại với mức báo động.
따라서 악령이 인간에게 옮겨 붙는 빙의를 소재로 한 이야기가 다시 인기몰이를 하는 것도 놀라운 일이 아닙니다.

오니

Quỷ thần ơi, mọi người có mặt đủ cả.
와우 여기 모두 있네

더 많은 예 보기

Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
뱀의 사신인 악마와 매일 밤마다 싸우는 것은, 나의 짐이다.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
사탄이 오염시켜 놓은 것들에 빠진다면 여러분의 그 큰 잠재력과 능력은 무뎌지거나 소멸해 버릴 수도 있습니다.
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
또 그들은 자유로이 만인의 크신 중보자를 통하여 자유와 영생을 택하거나, 그렇지 아니하면 악마의 사로잡음과 능력에 따라 사로잡힘과 죽음을 택할 수도 있나니”(니파이후서 2:27)
Khoảng 19 thế kỷ trước khi Thế Chiến I bùng nổ, Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt đề nghị cho Chúa Giê-su “mọi nước trên thế gian” (Ma-thi-ơ 4:8, 9).
제1차 세계 대전이 일어나기 약 1900년 전에,사탄은 예수께 “세상의 모든 왕국”을 주겠다고 제의했습니다.
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả
악마는 어느 누구에게도 선을 행하도록 설득하지 않는다
Sa-tan Ác Quỷ là ai?
사탄 마귀는 어떤 존재입니까?
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
악귀 숭배와 관련 있는 물건, 주술이나 마법이나 악귀나 초자연적인 존재를 무해하고 재미있는 것으로 보이게 만드는 물건을 모두 없애 버리십시오.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
첫 번째 성구는 마귀를 우리의 증언으로만이 아니라 ‘어린양’의 피로도 이긴다는 내용이 들어 있는 요한 계시록 12:10, 11입니다.
16 Sa-tan và các quỷ không thể đọc được suy nghĩ của chúng ta.
16 사탄과 악귀들은 우리의 마음을 읽을 수 없습니다.
Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó.
악마는 거짓의 아비이며 항상 교활한 모방을 통해 하나님의 일을 좌절시키려 합니다.
Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả.
이 국가가 후원한 새로운 브랜드의 정보 작전은 그만큼 훨씬 더 성공적이고 더 은밀히 퍼지고 미디어를 포함한 대상층이 해석하고 묘사하기 어려운 것입니다.
Quỷ thần ơi, bác sĩ.
가장 그럴싸한 시나리오는 벌레에 물린겁니다.
Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội.
악마가 죄를 짓도록 여러분을 꾀고 유혹하는 방법들에 대해 생각한다.
Khi một người tỏ ra chú ý và muốn tìm hiểu về Đức Giê-hô-va, Sa-tan và các quỷ bắt đầu để ý đến người đó và tìm cách cản trở.
사탄과 악귀들은 어떤 사람이 여호와에 대해 배우려고 하면 그렇게 하지 못하게 막으려고 합니다.
Biết đâu để Quỷ dữ sống dậy sẽ tốt hơn.
악마가 다그다 모 명령대로 이러는 게 나은 건지도 몰라
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
니파이후서 26:20~22, 32을 사용하여, 악마가 우리를 눈 멀게 하는 과정을 경전 학습 일지에 설명한다.
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời.
예수께서 하실 수 있었던 최고의 선행은—심지어 병든 사람들이나 악귀에 시달리는 사람들이나 가난한 사람들이나 굶주린 사람들에게도—사람들이 하느님의 왕국에 관한 진리를 알고 받아들이고 사랑하도록 돕는 것이었습니다.
Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ.
이 두 기사는 이 질문들에 대한 답을 제시할 것이며 마귀의 공격에 맞서 싸우겠다는 우리의 결심을 강화시켜 줄 것입니다.
Quỷ bèn vật người ấy xuống giữa nhà hội rồi ra khỏi mà không làm hại người.
그러자 악귀는 사람들 앞에서 그를 쓰러뜨린 뒤에, 상처를 입히지 않고 그에게서 나왔다.
Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
비유적으로 말해서 마귀도 그리스도인 회중에 불을 지르려고 합니다.
+ 7 Vậy, họ không được tiếp tục dâng vật tế lễ cho các quỷ hình dê*+ mà họ thờ.
+ 7 그들은 자기들의 매춘 행위의+ 대상인 염소 같은 악귀*들에게+ 더 이상 희생을 바쳐서는 안 된다.
Phải chắc chắn là học sinh hiểu rằng “quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ đi theo nó] vào ngày sau cùng.”
학생들에게 “악마[는] 자기의 자녀들[그의 추종자]을 마지막 날에 도우려 하지 [않는다]”는 것을 확실히 이해시킨다.
Tôi thực sự bối rối vì những cách mà tất cả nền văn hóa của chúng ta xem những người khác mình là ác quỷ bằng lời nói tới những người đối lập quanh chúng ta.
불화를 일으키는 주장으로 우리 문화가 상대방을 사악한 것으로 만들어 버리는 방식을 저는 심히 우려합니다.
Điều gì sẽ xảy ra cho Sa-tan và các quỷ khi chúng bị Đức Giê-hô-va phán xét?
여호와의 판결에 따라 사탄과 악귀들은 어떻게 될 것입니까?
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
마지막 날에 거짓 교회들이 많이 세워질 것임—그들은 거짓되고 헛되며 어리석은 교리를 가르칠 것임—거짓 교사들로 인해 배도가 만연할 것임—악마가 사람들의 마음에 맹위를 떨칠 것임—그는 온갖 거짓 교리를 가르칠 것임.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 quỷ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.