베트남어
베트남어의 rất은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 rất라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 rất를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 rất라는 단어는 매우, 아주, 굉장히, 너무를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 rất의 의미
매우adverb |
아주adverb |
굉장히adverb |
너무adverb |
더 많은 예 보기
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). 그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40) |
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. 단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 말고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적인 행복에 극히 중요한 이유 등을 고려하십시오. |
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. (박수) 저희도 이에 대해 아주 기뻐하고 있습니다. |
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. 이것이 아주 중요한 데이타입니다. |
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. (신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다. |
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. 그런 뒤 할아버지와 아버지는 서로에게 침례를 주었고, 또 여러 손주에게 침례를 주었습니다. |
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. 아주 간단히 확대와 축소를 할 수 있습니다. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. |
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. 우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다. |
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh 아마 완벽한 백신은 아니겠지만 다가가고 있습니다. |
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền. 이 프로젝트의 시험판을 인터넷에 공개했더니 놀라운 속도로 퍼져나갔습니다. |
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. 그 해, 제가 많이 한 일은 온갖 설문조사들과 이 주제에 대해 많은 자료들을 본 것입니다. |
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. 대상 시장은 그 가능성만큼 매력이 있습니다. |
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. 7 영적으로 훌륭한 일상 과정을 유지하는 것도 세워 주는 대화를 위한 소재가 풍부해지게 합니다. |
Nhưng chỉ rất ít người ký. 그러나 서명한 사람은 거의 없었습니다. |
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. 일부 사람들은 처음에는 사업 하는 사람들을 방문하기를 두려워하다가도, 몇 번 해 보고 나면 그 일이 흥미롭고 보람 있는 일임을 알게 됩니다. |
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. 그녀는 긴 여행을했다 것처럼 그녀는 생각하고, 어떤 속도로 그녀가 있었 |
Rất nhiêu chỗ tụ tập. 어떤곳은 확실히 친구랑 노는 장소였지요. |
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). “여호와께서 복을 주시므로 사람으로 부하게 하시고 근심을 겸하여 주지 아니하시느니라.”—잠언 10:22. |
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. “정직은 좀처럼 찾아보기 힘든 특성이지요”라고 그 여성 사업가는 말했습니다. |
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. 그리스도교는 새로운 종교였지만, 활력이 넘쳤습니다. |
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. 진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’ |
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. 우리는 모든 면에서 유용한 선물이 준비되어 있을 것이라고 확신할 수 있습니다. |
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu 「선생님」 책의 삽화와 설명문은 가르치는 일에 효과적인 도구이다 |
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng. 유대인들은 후대하는 것을 매우 중요한 의무로 여겼다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 rất의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.