베트남어의 sáo은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sáo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sáo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sáo라는 단어는 플루트, 시시하다, 통속적, 하찮다, 플루트를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sáo의 의미

플루트

noun

Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo.
하프 괜찮다면야 하프는 들여놓고요, 아무튼 플루트는 안되요

시시하다

noun

통속적

noun

하찮다

noun

플루트

Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo.
하프 괜찮다면야 하프는 들여놓고요, 아무튼 플루트는 안되요

더 많은 예 보기

Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
피리는 이스라엘 사람들이 즐겨 사용하던 관악기였습니다.
Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn.
어른벌레는 검은색 줄무늬, 노란색의 바탕색이 조화를 이루는 아름다운 날개를 가지고 있으며, 이러한 무늬는 그늘에서 적으로부터 자신을 숨기게 해준다.
Hãy chú ý liệu thực sự chúng có hiểu ý tôi không. (âm thanh huýt sáo).
그 의미를 이해하는지 한번 볼까요.
“Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec.
그런데 마사텍족만 휘파람 언어로 말하는 것은 아닙니다. 중국, 카나리 제도, 파푸아 뉴기니에도 휘파람으로 대화하는 사람들이 있습니다.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
하지만 예수께서 그 지도자의 집에 도착해 보니 “피리 부는 사람들과 소란스러운 무리”가 와 있었는데, 그 아이가 이미 죽었기 때문입니다.—마태 9:18, 23.
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
21 예수께서 한때 그 당시 사람들을 다음과 같이 비유하신 적이 있읍니다. “이 세대를 무엇으로 비유할꼬 비유컨대 아이들이 장터에 앉아 제 동무를 불러 가로되 우리가 너희를 향하여 피리를 불어도 너희가 춤추지 않고 우리가 애곡하여도 너희가 가슴을 치지 아니하였다.”
Nghe tiếng người chăn thổi sáo?
가축 떼를 위해 부는 피리 소리를 듣고 있었느냐?
Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo.
하프 괜찮다면야 하프는 들여놓고요, 아무튼 플루트는 안되요
(Âm rền và tiếng huýt sáo)
(전자 웅웅 소리와 휘파람 소리)
Có bao nhiêu bạn ở đây đã từng bị người lạ huýt sáo?
여러분 중 모르는 사람에게서 야유를 받은 적이 있으신 분?
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
미스 Statchell은 교실의 콘서트 ( 교회 램프의 원조) 에 그것을 노래, and 마을 사람 중 하나 또는 두 모여와 있었다 이후 때마다 낯선이의 바를 정도 등장
3 Lời sáo rỗng của anh sẽ làm người ta im tiếng ư?
3 자네의 헛된 말로 사람들이 잠잠해지겠는가?
(Nhạc) Bạn thấy tình trạng lộn xộn tiếp diễn, và, đây, bạn biết đó, không có kèn clarinet hay trompet không có sáo hay đàn violin.
어려분은 혼란스런 분위기가 계속되는 것을 볼 수 있고, 알다시피 클라리넷, 트럼펫, 플룻 그리고 바이올린이 없어요.
Nhưng để tỏ ra kính trọng tính cách thiêng liêng của sự tuyên xưng đức tin này, chúng ta nên tránh việc vừa vỗ tay vừa la hét, huýt sáo hoặc các hành động tương tự.
하지만 그러한 믿음의 표현이 지닌 신성함을 존중하는 뜻에서, 우리는 큰 소리로 환호하거나 휘파람을 부는 것과 같은 행동은 피합니다.
Loại thứ hai (các sự tích về sự trừng phạt) bao gồm sự chiếm đoạt hoặc phát minh ra những vật phẩm văn hóa quan trọng nào đó, như khi Prometheus đánh cắp lửa từ các vị thần, hoặc Tantalus cắp thức ăn từ bàn ăn của Zeus để đem cho thần dân của riêng ông – tiết lộ cho họ các bí mật của thần linh, hoặc khi Prometheus hoặc Lycaon phát minh ra hiến tế, khi Demeter dạy nông nghiệp và các bí thuật cho Triptolemus, hoặc khi Marsyas phát minh ra sáo aulos và đem tới tranh tài âm nhạc với Apollo.
두 번째 유형(징벌 이야기)은 프로메테우스가 신들에게서 불을 훔쳤을 때, 탄탈로스가 넥타르와 암브로시아를 제우스의 식탁에서 훔쳐 백성들에게 나눠주어 신들의 비밀을 누설할 때, 프로메테우스나 리카온이 제물을 날조할 때, 데메테르가 트립톨레모스에게 농업을 전수할 때, 마르시아스가 아울로스를 만들어 아폴론과 음악 경연을 펼칠 때와 같이 어떤 의미 있는 문화적 아티팩트의 전유나 발명을 포함하고 있다.
Khi cô nhanh chóng nhận ra đúng thực trạng của vấn đề, đôi mắt của cô tăng lớn, cô huýt sáo với chính mình.
친절한. 그녀가 신속하게 업무의 진정한 상태를 발견했을 때, 그녀의 눈은 큰 성장, 그녀는 휘파람을 불고
♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫
♫ 틀에 박힌 일들만 반복되지 ♫ ♫ 풀이 죽어 지친 모습으로 ♫
Ai đi qua cũng huýt sáo,* giơ nắm đấm”.
그곳을 지나가는 자마다 휘파람을 불며 주먹을 흔들 것이다.”
thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thụy Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ.
이제 좀더 진보적인 나라에서 상투적인 말을 써서 죄송합니다만 스웨덴을 예로 들자면 부모들은 정부에 도움을 청할 수 있습니다.
Lời chúc bình an này không phải là lời sáo rỗng để chúc nhau vào dịp Giáng Sinh, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một hiện thực lâu dài.
평화는 크리스마스 철에 듣게 되는 공허한 말이 결코 아니며, 반드시 실현되어 영원토록 지속될 것입니다.
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
아일랜드 전통 음악에서는 위와 같은 악기들이 사용됩니다 (왼쪽에서 오른쪽으로): 켈틱하프, 아이리시백파이프, 피들(바이올린), 아코디언, 틴휘슬, 보드란(드럼)
Phineas dường như toàn bộ là briskest của công ty, và gạt ổ lâu dài của mình huýt sáo bài hát rất unquaker- như, khi ông đã đi vào.
Phineas은 전체에 회사의 briskest 듯, 그의 긴 드라이브를 beguiled 함께 그는이지나면서 특정 unquaker 같은 매우 노래를 휘파람.
Theo sách Talmud, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), ngay cả một người Do Thái góa vợ nghèo nhất cũng thuê hai người thổi sáo và một người phụ nữ khóc than cho vợ quá cố của ông.
탈무드를 보면 기원 1세기에 살았던 가장 가난한 유대인도 아내가 죽자 아내를 애도하기 위해서 피리 부는 사람 두 명과 애곡하는 여자 한 명을 돈을 주고 샀다는 이야기가 있습니다.
Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình.
그래서 휘파람으로 말할 때도 입으로 말할 때와 똑같이 음조와 리듬을 넣지요.
Nói về tín hiệu huýt sáo, đó là âm thanh huýt sáo riêng biệt đối với mỗi con cá heo, và nó được xem như một cái tên.
고유 휘파람은 각각의 돌고래가 가진 특유의 휘파람으로, 이름과 같은 것이지요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sáo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.