베트남어
베트남어의 sỏi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sỏi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sỏi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sỏi라는 단어는 자갈를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sỏi의 의미
자갈noun Toàn thân bên phải bị trầy trụa, dính đầy đá sỏi 제 몸 오른쪽은 모두 벗겨지고 상처에는 자갈이 가득찼습니다. |
더 많은 예 보기
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. 기름부음받은 그리스도인으로서 이기는 사람들에게 예수께서 “흰 자갈”을 주시는 것을 보면 그분은 그들을 결백하고 순수하고 깨끗한 사람으로 보신다는 것을 알 수 있습니다. |
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. 현대 도시의 소음과 분주한 생활을 뒤로 하고, 정적이 감도는 대리석 건물 폐허와 석조상(石彫像), 잡초와 들풀이 무성한 허물어져 가는 건물 입구 사이사이로 난 자갈길을 따라 걸으면서 아고라의 과거를 되돌아봅시다. |
Hỏi tội lỗi giống với viên sỏi như thế nào. 죄는 어떤 면에서 조약돌과 같은지 물어본다.( |
Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống. 부모가 컴퓨터를 비롯하여 학교에서 가르치는 몇몇 과목에 대해서는 잘 모를지 모르지만, 그들은 인생에 대해서나 생활 문제들을 대처하는 데 대해서는 잘 알고 있습니다. |
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh. 쇄석술이라는 이 방법은 고강도 소리로 돌을 잘게함으로써 매년 외과치료로 부터 오는 수천명을구하고 있습니다. |
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫ ♫ 매끈하고 둥그런 돌 하나를 가지고 ♫ |
Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật. 그러나 그는 새로운 언어에 능숙해짐에 따라 바꾸는 과정을 거치지 않고 그 새로운 언어로 생각하기 시작하게 됩니다. |
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. 도박을 하는 사람들은 상대방의 손에 쥐고 있는 조약돌이나 지골(指骨) 구슬의 수가 홀수인지 짝수인지를 두고 돈을 걸었습니다. |
Và điều thực sự quan trọng về sỏi răng là nó có thể được hóa thạch như bất cứ thành phần nào của xương, nó tồn tại với một lượng lớn trong quá khứ và ở khắp mọi nơi trên thế giới. 이 치구에 대해서 가장 중요한 것은 뼈 조각처럼 화석이 된다는 것 입니다. 과거에는 상당히 많은 양이고 세계 어디에서나 흔히 찾을 수 있습니다. |
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. 베헤못의 뱃가죽이 두툼한 것은 아주 다행스러운 일인데, 짧은 다리로 다닐 때 배가 강바닥의 돌에 끌리기 때문입니다. |
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”. “그렇게 되면 자갈처럼 길 즉 보도를 까는 데밖에는 쓸모가 없었다”고 반스는 지적하였습니다. |
Bảo các em đặt viên sỏi vào trong giày của chúng, rồi bảo chúng đứng lên và bước đi. 어린이들에게 그 조약돌을 신발 속에 넣으라고 한 뒤, 일어나 걸어 보라고 한다. |
Một bài khoa học ghi rằng: “Những cơ quan sống có lẽ đã bắt đầu rất đơn sơ khi, trong một thế giới bất động của sỏi đá, một vài nguyên tố hóa học ngẫu nhiên hợp lại để thành phân tử phức tạp. “생명체는 아마 생명이 없는 바위 세계에서 특정한 화학 원소들이 합쳐짐으로 복잡한 분자들을 형성하였을 때 매우 온건한 방법으로 시작되었을 것이다. |
Từ trên thuyền, ngài rao giảng cho những đoàn dân đông trên bờ biển phủ đá sỏi. 그분은 배에 타신 채 자갈이 많은 그 바닷가에 모인 무리를 가르치기도 하셨습니다. |
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ 돌밭, 뿌리가 없음 |
Hỏi các em cảm thấy như thế nào khi bước đi với viên sỏi nằm trong giày của chúng. 조약돌을 신발 속에 넣고 걸을 때 어떤 기분이 드는지 물어본다. |
Sáng sớm chúng tôi rời chỗ ở, đi trên các xe thùng chở sỏi cát mà người ta dùng trong việc xây cất đường xá vào thời đó. 당시는 도로 공사가 한창이었는데, 우리는 그 공사에 사용되던 덤프 트럭을 얻어 타고 아침 일찍 길을 나서곤 하였다. |
Tuy nhiên, cố lờ đi những câu hỏi đó chẳng khác nào lờ đi viên sỏi lọt vào giày của bạn. Bạn vẫn có thể tiếp tục bước đi, nhưng chuyến hành trình sẽ rất khó chịu. 하지만 그러한 질문들을 외면하는 것은 신발 속에 있는 돌멩이를 무시하는 것과 비슷합니다. 돌멩이가 있어도 계속 걸을 수는 있지만, 여행이 즐겁지는 않을 것입니다. |
(Tiếng cười) Và tôi móc những viên đá từ túi mình ra thứ mà tôi mang theo hàng tuần, hi vọng chỉ cho dùng trường hợp này và chúng đều là những viên sỏi. nhưng ông ta chộp chúng ra khỏi tay tôi. (웃음) 그래서 저는 이런 일이 있을 것을 대비해 주머니에 몇 주간 갖고 다녔던 돌을 한 움큼 꺼내 들었죠. 자갈들이었습니다. 하지만 그가 바로 제 손에 들고 있던 자갈들을 빼앗았습니다. |
Thăm là những viên sỏi hoặc những thẻ bằng gỗ hay bằng đá. 당시에는 제비를 뽑을 때 조약돌 혹은 나무나 돌로 된 패를 사용하였습니다. |
Đặt một món đồ nhỏ (chẳng hạn như một cục bông gòn, một hạt đậu hay một viên sỏi) vào một cái lọ hay vật đựng trong suốt. 작은 물건(솜 뭉치, 콩, 또는 조약돌) 하나를 속이 보이는 병이나 용기에 넣는다. |
Bảo chúng lấy viên sỏi ra, và hỏi việc hối cải và nhận được sự tha thứ của Cha Thiên Thượng giống như việc lấy viên sỏi ra khỏi giày của chúng ta như thế nào. 조약돌을 꺼내게 한 후, 회개하고 하나님 아버지의 용서를 받는 것이 어떤 점에서 신발 속에서 조약돌을 꺼내는 것과 같은지 물어본다. |
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. 제가 어렸을때 저는 나무작대기, 돌, 자갈 그리고 조개껍질 같은 것을 모았었지요. |
Và quí vị cũng biết về phẫu thuật nghiến sỏi -- đánh tan sỏi thận. 그리고 여러분은 또한 쇄석술 -즉, 신장결석을 부수는 것을 아실 겁니다 |
Những hòn sỏi trên cát quen thuộc với chúng ta 모래 위의 매끄러운 돌들이 우리에게 친숙했습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sỏi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.