베트남어
베트남어의 sờn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sờn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sờn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sờn라는 단어는 가년스럽다, 너덜거리다, 해어지다, 더러운, 소모를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sờn의 의미
가년스럽다
|
너덜거리다
|
해어지다
|
더러운(shabby) |
소모
|
더 많은 예 보기
và ta quyết chí không nao sờn. 인내할 결심하라. |
Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. 모세나 욥, 다윗 같은 여호와의 충실한 종들도 불안정한 느낌이 든 적이 있었습니다. |
Vị vua khôn ngoan miêu tả ảnh hưởng của cảm xúc thể hiện trên khuôn mặt: “Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. “기뻐하는 마음은 얼굴에 좋은 영향을 주지만, 마음의 고통은 영이 상심하게 한다.”—잠언 15:13. |
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới. 린드버그 회장님은 닳아빠진 오래된 교리와 성약 책을 펼치시더니 밑줄이 쳐 있는 부분을 읽어 달라고 부탁하셨습니다. |
Nhưng sau này chị Olga nhận ra việc luôn suy nghĩ tiêu cực có thể làm “trí bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 18:14. 후에 올가가 깨달은 것처럼, 부정적인 생각을 계속하면 “마음이 상하”게 될 수 있습니다.—잠언 18:14, 우리말성경. |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). “마음의 즐거움은 양약이라도 심령의 근심은 뼈로 마르게 하느니라.” |
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia. 감독님은 한쪽 무릎에는 꼼꼼히 적은 쪽지가 담긴 작은 가죽 바인더를, 다른 쪽 무릎에는 표시된 성구가 많고 자주 사용해서 닳아 있는 경전을 각각 올려놓고 가끔씩 내려다보셨습니다. |
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta? 그는 여호와를 숭배하는 신성한 곳에 갈 수 없어서 슬프지만, 자신을 위로하며 이렇게 말합니다. “내 영혼아, 네가 어찌하여 절망에 빠지며, 어찌하여 내 속에서 뒤끓느냐? |
17 Khuyến khích tín đồ Đấng Christ học theo gương nhịn nhục của Chúa Giê-su, Phao-lô nói: “Anh em hãy nghĩ đến Đấng đã chịu sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng”. 17 바울은 예수의 인내에서 얻을 수 있는 교훈을 적용하면서 그리스도인들에게 이렇게 격려합니다. “자기들의 이익을 거스르는 죄인들의 그러한 반대하는 말을 인내하신 분을 면밀히 고려하십시오. |
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪ ♪오래되고 굽었어도, 죽은 남자의 작업화를 ♪ |
Thẩm quyền quân sự đã thử đủ mọi cách hầu làm cho cha sờn chí nhưng làm thế chỉ vô ích mà thôi. 군 당국자들은 온갖 수단을 다 동원하여 아버지의 결심을 꺾으려고 하였지만, 소용이 없었습니다. |
9 Khi sự chống đối lên đến mức hung bạo, các môn đồ của Chúa Giê-su có sờn lòng trong việc rao giảng tin mừng không? 9 반대자들이 폭력을 사용하자 좋은 소식을 전파하려는 제자들의 결의는 흔들렸습니까? |
do hãi khiếp hay sờn chí. 힘을 잃지 않네. |
Thật vậy, “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” (Châm-ngôn 12:25). 실로, “근심이 사람의 마음에 있으면 그것으로 번뇌케” 합니다.—잠언 12:25. |
Phao-lô khuyến giục chúng ta: “Khi làm điều thiện, chúng ta đừng nản chí, vì đến mùa chúng ta sẽ được gặt, nếu không sờn lòng”. 바울은 우리에게 이렇게 권고합니다. “훌륭한 일을 행하다가 포기하지 맙시다. 우리가 지치지 않는다면, 제철이 되어 거두게 될 것입니다.” |
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 현명한 왕 솔로몬이 이전에 말한 바와 같이, “마음의 즐거움은 양약이라도 심령의 근심은 뼈로 마르게 [한다.]” |
Đôi khi một số người thuộc dân tộc của Đức Giê-hô-va bị “lòng buồn bã” mà sinh ra “trí nao sờn” (Châm-ngôn 15:13). 때때로, 여호와의 일부 백성은 “심령을 상하게” 하는 “마음의 근심”을 겪습니다. |
Một số người đã chiến đấu anh dũng trong thời gian dài nay có thể sờn lòng và vì thế không còn chiến đấu hăng hái như trước nữa. 오랫동안 용감하게 싸워 온 사람들 중에는 점점 지쳐서 이전과 동일한 경계 태세를 갖추고 싸우지 않게 된 사람들이 있을지 모릅니다. |
(Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo. 그러면 여러분이 피곤하여 영혼이 낙심하는 일이 없을 것입니다.” (히브리 12:3) 물론 날마다 반대나 조롱을 당하다 보면 기운이 빠질 수 있습니다. |
Đúng, và chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cho Đức Giê-hô-va và không mỏi mệt sờn lòng. (히브리 12:28) 그렇습니다. 그렇게 할 때 우리는 계속 여호와를 증거하면서 지치지 않을 것입니다. |
Không sờn lòng, tôi bày tỏ nguyện vọng bắt đầu rao giảng. 그래도 나는 단념하지 않고, 전파를 시작하고 싶은 나의 확고한 욕망을 표현하였습니다. |
Trước tình trạng có quá nhiều áp lực và vấn đề làm chúng ta nao sờn, thật là yên lòng khi biết rằng những khó khăn và bất công chúng ta phải chịu đựng, Đức Chúa Trời đều thấy hết. 우리를 낙담시키는 압력이나 문제들이 매우 많으므로, 우리가 인내하는 고난이나 우리가 겪는 불공정을 우리 하느님께서 모르고 계시지 않다는 것을 안다면 참으로 안심이 됩니다. |
Nàng có thể bày tỏ đức tin của nàng với các người do thám được giấu kín đó: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông”. 라합은 숨어 있는 정탐꾼들에게 이렇게 말함으로써 자기의 믿음을 나타낼 수 있었읍니다. “여호와께서 이 땅을 너희에게 주신 줄을 내가 아노라 우리가 너희를 심히 두려워하고 이 땅 백성이 다 너희 앞에 간담이 녹나니[라.]” |
+ Áo và giày của chúng tôi đã cũ sờn vì đường đi quá xa xôi”. + 우리의 옷과 신도 아주 먼 길을 오느라 해어졌습니다.” |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 비나 눈이나 우박도, 늑대나 퓨마나 적의를 품은 주민들이 사는 지역도, 결의에 찬 그들의 마음을 조금도 위축시키지 못하였습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sờn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.