베트남어의 sự cổ vũ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự cổ vũ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự cổ vũ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự cổ vũ라는 단어는 격려, 고무, 기분, 훈계, 장려를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự cổ vũ의 의미

격려

(cheer)

고무

(encouragement)

기분

(cheer)

훈계

(exhortation)

장려

(encouragement)

더 많은 예 보기

Vì vậy, những điều ác do con người gây ra ngày càng khủng khiếp hơn dưới sự cổ vũ của Sa-tan và các quỉ.
사탄과 그의 악귀들은 그런 식으로 인간들이 악을 저지르도록 조장하고 상황을 더욱 악화시킵니다.
Năm ông mất ông đã thấy nhiều chi tiết được che lên, chiến thắng của sự sao nhãng tầm thường với sự cổ vũ hưng thịnh vĩ đại.
스스로를 오랫동안 고통받은 순교자의 손의 바짝 말라버린 살껍질로 묘사합니다. 그가 죽은 해에, 이러한 세부묘사가 덮여 칠해졌으며 이는 영광을 향한 간곡한 권고와의 경쟁에서 사소한 문제들의 승리였습니다.
Tôi không biết liệu điều này đã nhận được sự cổ vũ lớn nhất, hay cái này, khi một ai đó vào Google và thấy trang đầu là như thế.
근데 어떤 사람이 구글에서 첫 페이지에 이런 그림을 봤다고 해서 최고의 환호를 불렀을 진 모르겠네요.
Tôi không biết liệu điều này đã nhận được sự cổ vũ lớn nhất, hay cái này, khi một ai đó vào Google và thấy trang đầu là như thế.
이 기계가 작동을 했다는 사실을 알 수 있죠. 이건 정말 대단한 업적이예요.
Mọi người trong cộng đồng của chúng ta những người đang làm công việc này xứng đáng nhận được sự quan tâm, sự yêu thương, và sự cổ vũ từ chúng ta.
우리 사회에서 이런 일을 하는 사람들은 관심과 사랑, 진정한 응원을 받을 자격이 있습니다.
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ.
마귀는 자신의 세상을 사용하여 “육체의 욕망”을 자극하면서 부도덕과 과식과 과음을 부추깁니다.
14 Các trưởng lão đạo Đấng Christ cung cấp sự giúp đỡ và cổ vũ về thiêng liêng.
14 그리스도인 장로들은 영적인 도움과 격려를 베풉니다.
Cổ vũ sự bình an?
평화를 이루는 것입니까?
10 Sa-tan cổ vũ sự vô luân qua tài liệu khiêu dâm.
10 사탄은 음란물을 사용하여 성적 부도덕을 조장합니다.
Có lẽ hắn muốn dùng hài cốt của Môi-se để cổ vũ sự thờ phượng sai lầm.
어쩌면 사탄은 그 충실한 사람의 시체를 거짓 숭배에 오용하도록 부추기려고 했을지 모릅니다.
Tự do thật sự, như sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ dạy, đến khi chúng ta sử dụng quyền tự quyết của mình để chọn sự vâng lời.
청소년의 힘을 위하여에서 가르치듯이 진정한 자유는 순종하기 위해 선택의지를 사용할 때 생긴다.
Khi môi trường cho phép và cổ vũ sự hung bạo, dần dần chúng ta cũng cư xử như thế”.
··· 환경이 폭력을 허락하고 조장할 때 우리는 폭력적으로 행동하는 방법을 배우게 된다.”
(Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng.
(이사야 1:4; 30:9; 요한 8:39, 44) 그들은 시골에 있는 야외의 큰 나무들 사이에서 우상 숭배를 하며 종교적 열정을 불러일으킵니다.
Điều này sẽ tương phản với sự tự trị được cổ vũ trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan.
사탄이 지배하는 이 세상에서 사람들이 스스로를 다스리려 하는 것과 비교해 보면 참으로 기분 좋은 변화가 될 것입니다!
Xã hội hiện đại cổ vũsự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.
오늘날의 사회는 “육체의 욕망과 눈의 욕망과 자기 살림의 과시”를 조장합니다.
Chúng ta đang cổ vũ cho sự vắng mặt của chính mình.
우리의 결점을 보면서 박수를 쳐요.
14 Thế gian không ngừng cổ vũsự ham muốn của xác thịt, sự ham muốn của mắt và sự phô trương của cải” (1 Giăng 2:16).
14 세상은 “육체의 욕망과 눈의 욕망과 살림살이의 과시”를 적극적으로 조장합니다.
(Khải-huyền 12:16) Một số chính quyền đã cổ vũ sự khoan dung về tôn giáo, đôi khi đặc biệt vì Nhân Chứng Giê-hô-va.
(계시 12:16) 어떤 정부들은 종교에 대해 관용을 베풀도록 장려해 왔으며, 때때로 특별히 여호와의 증인을 위해 그렇게 해 왔습니다.
Sa-tan cổ vũ sự bất công như thế vì hắn giận dữ biết rằng sắp bị Đức Giê-hô-va đánh bại hoàn toàn.
바로 사탄이 그러한 불공정을 조장합니다. 그는 머지않아 여호와께서 자신을 완전히 패망시킬 것임을 알고 크게 화가 나 있기 때문입니다.
Thí dụ, khi giải trí, chúng ta không để tâm trí bị vấy bẩn bởi những chương trình cổ vũ sự vô luân hoặc bạo lực.
예를 들어, 우리는 오락물을 선택할 때 부도덕이나 폭력을 미화하는 프로그램으로 인해 우리의 정신이 더럽혀지지 않게 해야 합니다.
Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu.
따라서 이 중립성은 우리에게 아주 중요한 요소입니다. 왜냐하면 그것이 커뮤니티의 다양성에 큰 힘을 실어주기 때문이죠. 다양성이 함께 모여 어떠한 일을 하게 도와줍니다.
Họ muốn một thể chế có thể khắc phục sự phân biệt tôn giáo, cổ vũ chủ nghĩa yêu nước và thống nhất thế giới dưới sự lãnh đạo của một “vị cứu tinh”.
그들은 종교적 차이를 극복하고 애국심을 고취시키며 이 “구원자” 아래 세계를 연합시켜 줄 제도적 장치를 원하였습니다.
(Nê-hê-mi 8:10) Thái độ vui mừng, tích cực giúp chúng ta duy trì tinh thần mạnh mẽ và cổ vũ sự hòa thuận, hợp nhất trong hội thánh.—Rô-ma 15:13; Phi-líp 1:25.
(느헤미야 8:10) 긍정적이고 기뻐하는 태도는 우리를 강하게 지켜 주는 데 도움이 되고 회중 내의 평화와 연합을 증진시켜 줍니다.—로마 15:13; 빌립보 1:25.
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết.
더욱이, 사탄은 사람들이 그러한 속임수에 넘어가, 실제로는 죽음으로 인도하는 길인데도 옳은 길이라고 믿고 그 행로를 추구하게 만들 수 있습니다.
Trước khi Chúa Giê-su bắt đầu thánh chức, một số nhà lãnh đạo có uy thế đã nổi lên và cổ vũ sự phản kháng bạo động với sự cai trị thời bấy giờ.
예수께서 전파 활동을 시작하시기 전에 일어난 몇몇 카리스마적인 지도자들은 당시의 정치 체제에 무력으로 저항할 것을 주창했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự cổ vũ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.