베트남어
베트남어의 sự cống hiến은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự cống hiến라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự cống hiến를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự cống hiến라는 단어는 헌신, 충성, 봉헌, 전념를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự cống hiến의 의미
헌신(dedication) |
충성(dedication) |
봉헌(dedication) |
전념(dedication) |
더 많은 예 보기
Ta còn tìm được gì khác về sự cống hiến không? 이런 헌신을 어디서 볼 수 있을까? 군대요 |
Chị Gwen: Sự cống hiến đầu tiên của chúng tôi là cho múa ba-lê, sự nghiệp này tuy thú vị nhưng phù du. 그웬: 처음에 우리는 발레에 모든 것을 바쳤죠. 그런 생활이 즐겁기는 했지만 한순간뿐이었어요. |
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình. 그것이 여러분의 사업이건, 사회에 대한 기여건, 돈이건 당신을 위한 어떤것도 됩니다. 당신의 몸, 당신의 가족까지도 말입니다. |
So sánh với sự cống hiến đến cuối cùng của nhiều người Mỹ, không của là vị của loại nước ngọt nào mà là hãng nào. 이것을 많은 미국인의 '끊임없는 헌신'에 비교해보면, 이건 그저 특정한 탄산음료의 맛에 대한 것 아니라, 특정 상표에 대한 선택이죠. |
Lý do đầu tiên là những người trên mặt đất mà cố gắng tìm ra cách để tạo ra phép màu bởi sự cống hiến của họ. 첫번째 이유는 기적을 창조하는 방법을 찾는 사람들은 그들의 전념 때문입니다. |
Tôi kêu gọi mọi người ghi nhớ sự cống hiến của họ và yêu cầu các nhân viên cứu trợ trên thế giới được bảo vệ tốt hơn. 여러분도 그들의 공로를 기억해 주시고 국제구호원들이 세계에서 보호받도록 요구해 달라고 부탁드립니다. |
Sự cống hiến thứ hai và quan trọng nhất là cho Đức Giê-hô-va. Sự cống hiến này kéo dài mãi mãi và mang lại nhiều niềm vui. 나중에는 여호와께 우리 삶을 바쳤습니다. 이 가장 중요한 헌신이야말로 우리에게 큰 기쁨을 주며 영원히 지속될 겁니다. |
Và tôi đã thực sự cống hiến bản thân mình cho điều này, cả khi làm việc ở Liên Hợp Quốc và sau đó trên cương vị Ngoại trưởng. 저 역시 UN에서나 국무장관일 때나 그러려고 정말 노력했고요. |
Tưởng tượng các doanh nghiệp ganh đua nhau không chỉ trên nền tảng của sự cống hiến kinh tế của họ, mà còn trên sự cống hiến cho tiến bộ xã hội. 만약 사업가들이 그들의 경제 기여에 기반을 두기만 하는 것이 아니라 그들의 사회 진보의 기여에 기반 또한 고려하여 경쟁한다고 상상해 봅시다. |
Tưởng tượng nếu ta có thể tính toán được thành tích mà các tổ chức phi lợi nhuận, từ thiện, tình nguyện, các tổ chức công dân thực sự cống hiến cho xã hội. 어떤 비영리단체, 자선 단체 봉사자들, 시민 사회 조직들이 실제로 우리 사회에 기여하고 있는지를 측정할 수 있다고 상상해 보세요. |
Dù tôi thường xuyên vắng mặt, nghe theo lời bạn bè, tôi tin rằng mình thật sự đang cống hiến nhiều cho gia đình”. 친구들은 내가 가족과 함께 지내지 못해도 실제로는 가족에게 더 많은 것을 주고 있는 것이라고 확신하게 하였습니다.” |
Làm sao chương trình này có thể thất bại được, khi cùng với phước ân dư dật của Đức Giê-hô-va lại có thêm sự xả thân cống hiến như thế? 그처럼 비이기적으로 헌신적인 태도를 나타내는 데다 여호와께서 풍성히 축복해 주시는데 어떻게 이 프로그램이 성공하지 않을 수 있겠습니까? |
cống hiến đời mình cho sự nghiệp trong thế gian? 직장 생활에 몰두하는 것 |
Sự thật là, chúng tôi vẫn có thể phục vụ và cống hiến hơn nữa. 사실은 아직도 줄 수 있는 부분이 어마어마하게 많습니다. |
Tôi đã cống hiến cả sự nghiệp mình để phác hoạ rõ nét những dự đoán này bằng một phương tiện gần gũi, có thể làm chúng ta động lòng theo cách mà những con số thống kê không làm được. 저는 다양한 매체를 통해 이런 문제를 알리기 위해 제 일생을 바치고 있습니다. 통계학이 할 수 없는 방법이죠. |
Toula: Cha mẹ tôi luôn luôn nhấn mạnh rằng mối quan hệ của chúng tôi với Đức Giê-hô-va là điều quý báu nhất mà chúng tôi có thể có, và cách duy nhất mà chúng tôi có thể thật sự hạnh phúc là cống hiến cho Ngài những điều tốt nhất của mình. 툴라: 아버지와 어머니는, 여호와와의 관계야말로 우리가 가질 수 있는 가장 소중한 것이며, 우리가 진정으로 행복해질 수 있는 유일한 방법은 여호와께 우리가 가진 가장 좋은 것을 바치는 것이라고 늘 강조하였습니다. |
Hội Nghị “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” có nhiều điều cống hiến cho những ai muốn phụng sự Đức Chúa Trời! “하느님이 인도하는 생활의 길” 대회는 하느님을 섬기기 원하는 사람들에게 매우 많은 것을 제공하였습니다! |
Không lâu sau, tôi có ước muốn mãnh liệt là cống hiến nhiều hơn nữa để đẩy mạnh sự thờ phương thật. 얼마 지나지 않아 나는 순결한 숭배를 증진하는 일에 더 많이 참여하려는 마음이 강해졌습니다. |
Tôi bắt đầu làm việc trong ngành công nghiệp, nhưng tôi thực sự không thấy hạnh phúc khi cống hiến cho một xã hội tiêu dùng vật chất trong một chế độ tuyến tính, chiết và sản xuất. 저는 제조업에서 일하기 시작했습니다만 저는 일직선으로 뽑아내고 대량생산하는 방식의 물질 소비 사회에 기여하는 것이 정말 행복하지는 않았습니다. |
Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh. 엘시는 부모로부터 거의 도움을 받지 못한 채 여호와를 섬기는 일에 전념해 온 자매였습니다. 엘시의 부모님은 끝까지 진리를 받아들이지 않았습니다. |
Một cuộc cách mạng giáo dục đang diễn ra tại trường chúng tôi, với những con người cống hiến tình thương, cơ sở vật chất, sự hỗ trợ, và tri thức. 그러한 교육 혁명이 우리 학교의 교육에서 가능했던 것은 교사들이 보여준 사랑과 체계 지원 그리고 지식이 있었기 때문입니다. |
Vì dẫu sao chúng ta cũng đang nói về sự cần thiết để hy vọng nhiều hơn cống hiến nhiều hơn và tận tâm hơn đối với những thử thách cơ bản trong cuộc sống, trong thế giới phức tạp này 그 이유는 우리가 사는 이 복잡한 세계의 기본적인 문제를 해결하려면 우리는 더 희망적이고, 더 전념하고, 더 헌신적이어야 하기 때문입니다. |
Chủ tịch đã cống hiến tấm lòng và sức khỏe cho mọi sự kêu gọi do Chúa ban cho, nhất là chức vụ thiêng liêng mà chủ tịch hiện đang nắm giữ. 회장님은 주님께서 주신 모든 부름, 특히 현재 맡고 계신 성스러운 직분에 온 마음과 힘을 다하고 계십니다. |
Liệu ông có thật sự là một người thờ phượng Đức Giê-hô-va, một người anh em với người Hê-bơ-rơ bị hà hiếp, hay là ông thích mọi sự do nước Ê-díp-tô ngoại giáo ấy cống hiến hơn? 그는 마음속으로는 여호와를 숭배하는 사람이자 압제받는 히브리 사람들의 형제였습니까, 아니면 이교적인 이집트가 제공하는 그 모든 것들을 더 좋아하였습니까? |
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. 과학적 발견들은 다양한 형태의 생물들을 묘사하고 생명을 유지시켜 주는 자연의 주기들과 과정들을 설명하는 면에서 큰 기여를 해 왔습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự cống hiến의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.