베트남어의 sự khai thác은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự khai thác라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự khai thác를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự khai thác라는 단어는 착취, 추출, 개발, 뽑아내기, 작용를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự khai thác의 의미

착취

(exploitation)

추출

개발

(exploitation)

뽑아내기

작용

(working)

더 많은 예 보기

Đó là rủi ro của sự khai thác.
한물 간 그룹이 되거나 불쌍해질 때 까지 말이죠. 이것이 이용이 가지는 위험입니다.
Rõ ràng sự khai thác bừa bãi của con người đã hủy hoại “địa đàng xanh tươi” này.
“낙원 같은 전원 지역”이 인간의 오용으로 훼손되었다는 점이 분명하게 드러나고 있습니다.
Quyển tiểu thuyết đã được khen ngợi vì sự khai thác sâu sắc những hình thức khác nhau của lòng dũng cảm.
이 소설은 용기의 다른 형태들에 대한 치열한 탐구로 유명하다.
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác.
정말로 질적 성장을 이루려면 두 가지 활동 간에 균형을 찾아야 한다고 생각합니다. 탐구와 이용입니다.
Và nếu không chăm sóc sự đa dạng sinh học này, không bảo vệ nó, không thực sự khai thác đúng cách, chúng ta sẽ đe dọa sự sống của chính mình trên hành tinh này.
고 말했죠. 우리가 이 생물다양성을 돌보지 않는다면, 우리가 보호하지 않는다면, 우리가 올바른 방식으로 활용하지 않는다면.
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này.
많은 청소년들이 재학중에도 정규 파이오니아 봉사를 시작하였고 그 일에서 훌륭한 성공을 거두었다.
Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở.
하지만 제가 오늘 하고 싶은 말은, 그런 상호의존의 관계가 사실상 어떻게 아주 강력한 사회기반이 되느냐 하는 것입니다. 그런 관계는 우리가 정보를 자유롭게 공유하면, 우리의 가슴깊은 문제들을 해결하는데 도움을 줄 것입니다.
6 Nếu thành thật xét thấy hoàn cảnh của bạn có thể cho phép bạn làm khai thác trong một tương lai gần, tại sao không khởi sự làm khai thác phụ trợ một cách liên tục ngay bây giờ?
6 자신의 환경을 솔직하게 분석 평가해 본 결과 머지않은 장래에 파이오니아 봉사를 시작할 수 있음을 알게 되었다면, 그 디딤돌로서 지금 보조 파이오니아 봉사를 시작하는 것은 어떠한가?
Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một lý thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác.
즉 이것이 정확히 여러분이 물리학에서 바라는 것입니다. 다른 무언가를 위해 실제적으로 개발된 수학적으로 일관된 이론에서 도출되는 예측이죠.
Làm khai thác—Một sự biểu lộ tình yêu thương
파이오니아 봉사—사랑의 표현
13 Các chị đang phụng sự với tư cách người khai thác hẳn là “[năng] làm việc cho Chúa”.
13 파이오니아로 봉사하는 자매들은 확실히 “주 안에서 수고”하고 있다고 말할 수 있습니다.
Bà có thể chia sẻ về việc sử dụng chuyên môn của mình để khai thác sự tăng trưởng trong lĩnh vực này?
이 분야의 성장을 이루기 위해 어떻게 전문성을 이용했는지를 말씀해주실 수 있나요?
Các thầy phù thủy và thầy pháp truyền thống lợi dụng sự sợ hãi này để khai thác người ta.
주술사들과 전통적인 병 고치는 사람들은 이러한 두려움을 이용하여 사람들을 착취합니다.
Hiện nay chị còn tiếp tục phụng sự với tư cách người khai thác, dù chị bây giờ đã trên 80 tuổi.
그 자매는 현재 80세가 넘었는데도, 여전히 그곳에서 파이오니아로서 봉사하고 있습니다.
Bày tỏ sự ủng hộ đối với người khai thác
파이오니아들을 지원하는
Nếu bao giờ bạn thấy tôi tỉnh táo, đầu cũ ", ông nói, với một loại của sự tôn cao thánh ", khai thác tôi trên vai và Tut nói,'!
적 당신이 나를 깨어있는, 오래된 상단을 보면, 탭 " 그는 거룩한 항진의 일종으로했다 "
Tuy nhiên, sau khi chiến thắng vua phương bắc Sy-ri, ông đã không “dùng đến vị thế mạnh mẽ của mình” để tiếp tục khai thác sự chiến thắng.
하지만 그는 시리아의 북방 왕에 대하여 거둔 승리의 여세를 몰아 “자기의 강한 지위를 이용하지” 못하였습니다.
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Sa-tan cũng không ngần ngại dùng thủ đoạn đe dọa và khai thác sự sợ hãi loài người để hoàn thành mục đích của hắn.—Công-vụ 5:40.
(고린도 둘째 4:4) 그리고 사탄은 주저하지 않고 위협을 가하며, 사람에 대한 두려움을 이용하여 자신의 목적을 달성합니다.—사도 5:40.
Công việc khai thác—Một việc phụng sự đem lại phần thưởng dồi dào
파이오니아—풍성한 상을 가져오는 봉사
Đó là những người khai thác già dặn trong kỹ thuật rao giảng nhờ kinh nghiệm riêng và qua sự huấn luyện của Trường dành cho người khai thác.
경험을 통해서나 파이오니아 봉사 강습에 참석함으로써 전파하는 일에 기술을 익힌 파이오니아들이 있다.
Điều đó có nghĩa là chúng ta có thể bắt đầu phát triển những nền móng khác nhau nhằm khai thác được sự tiến hóa này.
그렇다면 그게 의미하는 것은 우리가 이 진화를 위한 탐색을 위해 다른 플랫폼을 발달시킬 수 있다는것을 의미합니다
Bạn đã nghe nói tác động của khai thác tài nguyên, sự phá hủy, tiếng ồn và môi trường sống con người.
자원 채굴, 사람의 소음, 서식지 파괴가 미치는 영향에 대해 들었습니다.
Các quốc gia dùng nó để khai thác năng lượng giảm sự lệ thuộc của họ nơi dầu hỏa.
지열 발전을 하는 나라들은 석유 의존도가 낮아집니다.
Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng.
우리가 성경을 연구할 때, 그것은 마치 영적인 분별력이라는 건축 재료를 캐내는 것과 같습니다.
Đặc biệt, sự “mê-tham của mắt” được khai thác nhằm lôi cuốn bạn và mọi người chạy theo của cải vật chất.—1 Giăng 2:15-17.
눈의 욕망”을 강조하여 당신과 다른 사람들이 물질적인 이득을 추구하게 하는 것입니다.—요한 첫째 2:15-17.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự khai thác의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.