베트남어의 sự kích thích은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự kích thích라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự kích thích를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự kích thích라는 단어는 자극, 들뜬 상태, 흥분, 자극제, 동기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự kích thích의 의미

자극

(excitation)

들뜬 상태

흥분

(stimulation)

자극제

(spur)

동기

(stimulus)

더 많은 예 보기

Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau.
인공 기관 종류로 사용할 수 있을지도 모른다는 것입니다. 제가 이미 전자 자극장치는 흔한게 아니라는 걸 언급했지요.
Và nó rất là thú vị, bởi đây là một sự kích thích đơn giản dễ chú ý.
이것은 아주 놀라운 현상입니다. 아주 간단한 자극으로 일어나는 현상이기 때문입니다.
Và tại sao sự ngăn trở, cấm cản lại thật sự kích thích đến vậy?
그리고, 왜 금지된 것은 에로틱한걸까요?
Do vậy sức lan tỏa rất nhanh, đó là sự kích thích mới.
그 효과는, 매우 빠르게 새로운 종류의 자극이 되는 겁니다.
Do vậy sức lan tỏa rất nhanh, đó là sự kích thích mới.
포르노 비디오는 1만1천개가 만들어집니다. 그 효과는, 매우 빠르게
Trong sự kích thích ở nơi này.
여기 눈 앞에 있다니!
Vấn đề là sự kích thích khoái cảm.
문제는 이것이 자극 중독이라는 겁니다.
Đó là cách anh đạt được sự kích thích, phải không?
이게 자네가 흥분하는 부분이지?
Đó là ý nghĩa của sự kích thích này.
'자극'이란 것은 다음과 같은 뜻입니다.
Bằng chứng là nhiều bức tượng nhỏ đã được đào lên có những nét phóng đại mô tả sự kích thích tình dục.
이것은 성적 특징을 과장하여 성적 흥분 상태를 묘사한 많은 입상들이 출토된 사실로 입증됩니다.
Sau Thế Chiến I, hiệp ước hòa bình khắc nghiệt chắc chắn là một sự ‘tranh-chiến’, một sự kích thích để trả đũa.
분명히 찔렀습니다. 1차 세계 대전 후, 가혹한 평화 조약은 분명히 “찌르”는 일, 보복을 고무하는 것이었습니다.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
우리는 언어라는 것이, 자극하고 반응하는 것, 부르고 대답하는 것이, 아이들을 계발하는 데 얼마나 중요한 역할인지 몰랐습니다.
Bị điều huyền bí hấp dẫn, có những người đi tìm sự kích thích về trí tuệ nhưng không hẳn chân lý, đã tìm giải đáp bên ngoài Lời Đức Chúa Trời.
그러한 신비에 흥미를 느낀 나머지, 반드시 진리를 찾기 위해서라기보다는 그저 지적 자극을 얻으려고 하느님의 말씀이 아닌 다른 곳에서 해답을 찾는 사람들도 있습니다.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
감귤류 과일이나 토마토처럼 다른 산도 있는 음식들은 식도에 자극을 더합니다 위산과 함께 뿜어져 나올 때요.
Đầu tên, cũng như hạt electron là sự kích thích trong trường electron. hạt Higgs cũng vậy nó là sự kích thích trong trường Higgs, loại trường tồn tại ở mọi nơi trong vũ trụ.
첫째는, 전자가 전자장에서 여기인 것처럼 힉스 입자도 평이하게 모든 것을 통과하는 힉스장의 여기인 입자입니다.
Những việc làm tội lỗi của xác thịt có thể đem lại sự kích thích nhất thời, nhưng lại khiến người tín đồ Đấng Christ bị lương tâm cắn rứt và danh Đức Chúa Trời bị nói phạm.
죄가 되는 육체의 일들은 일시적인 흥분을 가져다 줄지 모르지만, 그리스도인들에게 양심의 고통을 남기고 하느님의 이름에 모독을 돌립니다.
Nó siêng năng cố gắng làm cho đời sống tràn đầy với hành động, thú giải trí, và sự kích thích để người ta không thể suy ngẫm về những hậu quả của những lời mời gọi đầy cám dỗ của nó.
사탄은 사람들이 인생을 행동과 오락과 자극으로 가득 채우도록 부지런히 노력합니다. 그렇기에 사람은 사탄이 건네는 유혹이 어떤 결과를 가져올지 생각하지 못합니다.
Tôi nhớ một ngày nọ, khi tôi đang nghỉ trong một buồng vệ sinh, cố gắng tránh sự quá kích thích.
저는 화장실 칸에 들어가 과도한 자극에서 벗어나려 애쓰던 그 어떤 날을 기억합니다. 그리고 정말 외향적인 사람이 제 옆에 왔습니다. 제 칸으로 온 것은 아니었고요.
lời mời của nhà sản xuất và các nghệ sĩ, doanh nhân họ thức sự đã kích thích sự sáng tạo tuyệt vời và giúp một thành phố thịnh vượng phát đát
제조자, 예술가, 기업가들을 데려오는 초대는 이런 열화와 같은 창조성을 자극하고 도시가 번영되도록 만듭니다.
′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không?
“사탄이 번쩍이는 이미지, 요란한 음악으로 모든 신체 감각에 자극을 일으켜 사람의 마음과 감정을 어떻게 사로잡는지 깨달은 적이 있습니까?
Người mà quan hệ với một đối tác trong ba giờ liền và cuộc thực nghiệm với sự kích thích, gợi cảm và giao tiếp, hay một ai đó quá chán về bữa tiệc và kiếm bừa ai đó để giao hợp để mất "trinh tiết" trước khi chúng vào đại học?
3시간 동안 애무와 관능적인 긴장상태, 대화를 한 사람 혹은 파티에서 만취할 정도로 마시고 대학에 가기 전 그들의 "처녀성"을 버리기 위해서 아무에게나 작업을 거는 사람 중
Ngày nay, khoảng một trăm ngàn bệnh nhân trên thế giới đã nhận điều trị bằng sự kích thích não sâu, và tôi sẽ giới thiệu cho các bạn vài ví dụ trong sử dụng kích thích não sâu để chữa trị rối loạn vận động, rối loạn tâm thần và rối loạn nhận thức.
현재까지 전 세계에서 수백 수천명의 환자들이 뇌 심부 자극술을 받았습니다. 그리고 지금부터는 이 시술을 사용하여 운동 장애, 정신 장애, 인지 장애 등을 치료한 예를 보여드리겠습니다.
Và trong quá trình đó, điều cho phép chúng ta thực hiện là đổi hướng sự tăng trưởng của chúng ta nhiều hơn trở lại vào các cộng đồng đang tồn tại có thể sử dụng sự kích thích và có cơ sở hạ tầng thay vì tiếp tục đốn hạ cây cối và phá hoại không gian xanh.
그리고 그러한 과정에서, 우리는 성장의 훨씬 많은 부분을 기존 지역사회로 전향하여 그들을 부양시킬 수도 있습니다. 또한, 끊임없이 수목을 잘라내고 녹지를 흩어놓는 대신, 인프라를 구축할 수도 있죠.
Nhưng sự quá kích thích hệ thống tưởng thưởng này sẽ đưa đến một loạt các sự kiện không hay: mất kiểm soát, thèm muốn, và tăng khả năng dung nạp đường.
하지만 이 보상 시스템을 너무 활성화하면 불행한 일이 연속으로 시작됩니다. 자제력 상실, 갈망, 당분에 대한 내성 증가입니다.
Và tôi thực sự thích điều đó, bởi vì người xem thực sự bị kích thích vì ngôn ngữ hình ảnh là một phần của khoa học nghệ thuật so sánh với âm nhạc.
관찰자들은 어떤 특정한 예술 어휘가 미술 세계에 속하는지, 과학 세계에 속하는지 헛갈리기 시작할 겁니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự kích thích의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.