베트남어의 sự thiếu hụt은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự thiếu hụt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự thiếu hụt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự thiếu hụt라는 단어는 부족, 결핍, 유전자 결실, 기근를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự thiếu hụt의 의미

부족

(shortage)

결핍

(shortage)

유전자 결실

(deficiency)

기근

(shortage)

더 많은 예 보기

Tại phút thứ 15 tôi chịu đựng sự thiếu hụt khí O2 cho tim.
15분에는 심장에 산소가 부족해졌습니다.
Như thế nào các sự thiếu hụt thực-phẩm này sẽ đặc biệt khác trước?
이러한 식량 부족이 어떻게 주목할 만한 것이 될 것인가?
Sự thiếu hụt tài nguyên bắt nguồn từ một nguyên do cơ bản hơn: sự thiếu ý thức.
자원의 부족에는 더욱 근본적인 문제가 있습니다. 관심의 부족.
Sự thiếu hụt thực phẩm thường đi đôi với chiến tranh.
전쟁에는 대개 식량 부족이 뒤따른다.
Vậy ý tưởng lập trình với sự thiếu hụt thông tin có vẻ như rất mạnh mẽ.
무지한 상태에서 프로그래밍한다는 게 무척 대단하다고 생각됩니다. 초지능 연구를 하고 계시는데요.
Tuy nhiên đây vẫn chỉ là một phần nhỏ trong sự thiếu hụt tri thức.
소수에 지나지 않기는 합니다.
Tại sao nhiều người đồng ý thích nghi với sự thiếu hụt đó?
왜 사람들은 그 부적합성을 조정하려고 할까요?
Hình như việc bù đắp sự thiếu hụt về thời gian là điều rất khó.
그러한 시간의 부족을 다른 것으로 대신 채우기란 매우 어려운 것 같다.
Về cơ bản, sự thiếu hụt trong tính cách
인성이 모자라다는 뜻이죠.
Đó là nhận ra sự thiếu hụt hoặc sai lầm.
부족함과 실수를 할 수 있음을 인정하는 거죠.
Điều này có thể gây nên sự thiếu hụt những nhà nông lành nghề để duy trì các ruộng bậc thang.
그로 인해 계단식 논을 계속 경작할 만한 숙련된 농부들이 부족한 현상이 생길 수 있다.
Các bạn nên biết rằng sự thiếu hụt ánh sáng có thể dẫn tới một vài vấn đề năng lượng, hoặc vấn đề tình dục.
사람은 일조량이 모자라면 활기도 없어지고 성욕에도 문제가 생길 수 있죠.
Sự sáng tạo tuyệt vời có thể làm rỏ sự thiếu hụt, hay chỉ ra rằng sự thiếu hụt không ở mức cần thiết phải như vậy.
위대한 창의력은 상실과 박탈에 스포트라이트를 비추지만, 사실 그 박탈과 상실이 반드시 그렇지만도 않다는 것을 보여주죠.
Việc đó thật là tốt nhưng chúng ta đã sai ở đâu, và nguồn gốc của sự thiếu hụt lòng từ bi trên thế giới là gì?
모두가 이렇게 된다면 참 좋을 것입니다. 그러나 대체 어디서부터 잘못되었을까요? 이 세상에 자비심이 사라진 이유는 무엇일까요?
Và sau đó ông ta nói, "Nhưng tôi muốn anh biết rằng sự thiếu hụt nguồn lực không bao giờ là một lý do bào chữa cho sự không công bằng."
그러자 그가 말하길, "하지만 저는 당신이 리소스가 부족한것은 절대로 부당함에 대한 변명이 되지 않는다는것을 알면 좋겠습니다
Để nâng số lượng, có một sự thiếu hụt vốn có trong việc đáp ứng nhu cầu của người dân địa phương, quan điểm này, với nhu cầu bạn đưa ra.
그 확산 과정에 여러분이 만든 해결책을 하나씩 접목시키면서 지역주민들의 니즈를 충족시키는 데는 내재된 부적합성이 있습니다.
Phao-lô khuyến khích tín đồ tại thành Cô-rinh-tô cũng nên rộng lượng như thế, tặng số tiền mình thặng dư để bù sự thiếu hụt của anh em khác.
바울은 고린도의 그리스도인들도 관대하게 주도록, 즉 그들에게 남아 있는 것을 기증하여 다른 사람들의 부족을 대신 채워 주도록 격려하였습니다.
Những người da sậm màu ngăn chặn hiệu quả bất kể tia nắng mặt trời như thế nào, sự thiếu hụt vitamin D có thể dẫn đến một mối đe dọa nghiêm trọng ở phía bắc.
어두운 피부 덕택에 어디든 햇빛을 효과적으로 차단할 수 있던 사람에게 비타민D 부족은 북쪽 지역에서 심각한 문제거리가 될 수 있습니다.
Khi phải đối diện với sự thiếu hụt về tài chính do tai nạn nghiêm trọng gây ra hoặc do mất việc làm, người ấy có thể xem việc vay tiền là phương kế duy nhất.
큰 사고가 나거나 직장을 잃는 바람에 재정 상황이 악화되어, 돈을 빌리는 수밖에 달리 도리가 없다고 생각할지 모릅니다.
Hồ Bác sĩ kết luận rằng các bệnh được gây ra bởi sự thiếu hụt các nguyên tố (Wu Xing: lửa, nước, đất, gỗ và kim loại), và ông phân loại bệnh cũng như chế độ ăn theo quy định.
의사는 질병이 요소 부족(우 싱: 불, 물, 흙, 나무, 금속)으로 인해 발생한다고 결론을 내렸고, 규정 식과 마찬가지로 질병을 분류했다.
Chúng ta nhìn những sự kiện Chiếm (Occupy), nhìn những khủng hoảng nợ lớn dần, nhìn sự bất bình đẳng gia tăng nhìn sự ảnh hưởng của tiền bạc lên chính trị, nhìn sự thiếu hụt tài nguyên, giá dầu và lương thực.
우리는 빙글빙글 나선형처럼 돌고 있는 채무의 위기를 봅니다, 우리는 불평등이 성장하는것을 봅니다 우리는 정치에서의 돈의 영향을 봅니다, 우리는 자원의 제약과, 음식 및 유가를 봅니다.
Tôi cũng nghĩ rằng thám hiểm rất quan trọng khi nói về khả năng bày tỏ điều mà tôi nghĩ là sự thiếu hụt cốt yếu trong xã hội chúng ta, đó là kỹ năng khoa học, sự thiếu hụt khả năng hiểu biết khoa học.
또한 탐험은 우리 사회에 부족한 것이 무엇인가에 대해 다룬다는 점에서도 중요하다고 생각합니다. 우리 사회에 부족한 것은 과학의 활용력이며 심지어는 과학적 이해의 부족함이기도 합니다.
Và một thách thức đặc biệt quan trọng mà tôi từng đối mặt là sự thiếu hụt lớn của các chuyên gia sức khỏe tâm thần, chẳng hạn như bác sĩ tâm thần và nhà tâm lý học, nhất là trong thế giới đang phát triển.
특히 제가 직면해야만 했던 어려운 점은 정신병 전문가가 턱없이 부족하다는 것입니다, 예를 들어, 정신과 의사들과 심리학자들 같은 전문가도 부족한데 특히, 개발도상국에서 심하게 부족하죠.
Nếu các chính sách chính trị là sức mạnh để vẽ nên và sử dụng tiềm năng của chúng ta, và sau đó 60% tỷ lệ giới trẻ thất nghiệp tại Hy Lạp, và tại các quốc gia khác, hẳn là một sự thiếu hụt về sức tưởng tượng nếu không phải sự hạn chế về lòng trắc ẩn.
그리스와 다른 국가들에서 나타나는 60퍼센트의 청년 실업은 분명 상상력의 부족입니다, 연민의 부족이 아니라면 말입니다. 여태껏, 우리는 모든 문제를 경제,
Nếu các chính sách chính trị là sức mạnh để vẽ nên và sử dụng tiềm năng của chúng ta, và sau đó 60% tỷ lệ giới trẻ thất nghiệp tại Hy Lạp, và tại các quốc gia khác, hẳn là một sự thiếu hụt về sức tưởng tượng nếu không phải sự hạn chế về lòng trắc ẩn.
만약 정치가 우리의 잠재력을 상상하고 이용할 힘이라면, 그리스와 다른 국가들에서 나타나는 60퍼센트의 청년 실업은 분명 상상력의 부족입니다, 연민의 부족이 아니라면 말입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự thiếu hụt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.