베트남어의 suối은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 suối라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 suối를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어suối라는 단어는 시내, 개울를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 suối의 의미

시내

noun

Sau vài giờ đi bộ, tôi đến một con suối nhỏ.
몇 시간을 걸어가고 보니, 작은 시내가 있었습니다.

개울

Nhờ các em học sinh vãi bắp trên mặt suối đóng băng, và sếu đã sống sót.
하지만 그 지역의 학생들이 얼어붙은 개울 위에 옥수수를 뿌려 주었고, 새들은 살아남았습니다.

더 많은 예 보기

21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
이 모든 단계를 거친 다음에야 구름은 소나기를 땅에 퍼부어 시내를 이루고, 그리하여 물은 바다로 되돌아가게 됩니다.
Ngài khiến sông suối thảy đều cạn kiệt.
모든 강을 마르게 하신다.
+ 8 Vào dịp ấy, Sa-lô-môn tổ chức lễ* trong bảy ngày+ với hết thảy dân Y-sơ-ra-ên, dân chúng từ Lê-bô-ha-mát* cho đến tận suối cạn* Ai Cập+ tập hợp thành một đoàn người đông đảo.
+ 8 그때에 솔로몬은 온 이스라엘 곧 레보하맛*에서부터 이집트 와디*에 이르는 지역에서+ 모여든 매우 큰 회중과 함께 7일 동안 축제를 지켰다.
Khi trời nóng, dòng suối cạn khô.
날이 더워지면 말라 버리지.
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12—‘그의 눈은 수로 곁의 비둘기, 젖으로 목욕을 하고 있는 비둘기와도 같다’라는 표현에는 어떠한 의미가 담겨 있습니까?
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
9 이는 나 주가 그들로 맑은 시냇가, 좋은 땅에 심겨져 많은 귀한 열매를 생산하는 심히 열매가 풍성한 나무같이 결실을 맺게 하려 함이니라.
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
우리의 말이 쓸데없는 이야기를 쉴 새 없이 쏟아 내는 시내가 아니라 ‘솟아 흐르는 지혜의 급류’가 되게 하는 데 무엇이 도움이 됩니까?
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.
같은 샘에서 단물과 쓴물이 둘 다 솟아 나올 수는 없습니다.
Đất hạn thành suối nước.
물 없는 땅을 샘으로 바꾸어 놓을 것이다.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
유대 광야 인근에 사는 산염소들은 작은 떼를 이루어 주기적으로 엔게디의 샘들을 찾아옵니다.
Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà.
차에서 내려, 개울들을 건너기도 하면서 작은 길을 따라 걸어가서 결국 집 한 채를 발견하였습니다.
Ông trèo đèo, lội suối, dong thuyền vượt đại dương.
그는 산을 등반하고 강을 탐험하고 대양을 항해하였습니다.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
난 그냥 이번에 머리를 침몰했던 달린 화재가 전화했을 때, 그리고 따뜻한 서둘러에 엔진은 남자와 소년의 낙오 군대에 의해 주도, 그 방법을 압연, 그리고
Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán.
스페인의 탐험가 후안 폰세 데 레온은, 젊음의 샘을 끊임없이 찾아 다닌 것으로 잘 알려져 있습니다.
Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất.
또한 한쪽으로는 밭에 물을 대고 다른 쪽으로는 아마도 소유지의 경계를 구분하기 위해 줄지어 심어 둔 잎이 무성한 나무에 물을 공급하는 수로들도 있습니다.
Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”.
이사야는 이들에 관해 이렇게 말합니다. “그 사람은 광풍을 피하는 곳, 폭우를 가리우는 곳 같을 것이며 마른 땅에 냇물 같을 것이며 곤비한 땅에 큰 바위 그늘 같으리[라].”
Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn
경전 구절을 읽은 후, 몰몬의 물 그림에서 같은 번호를 찾아 색칠하세요!
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
히스기야 왕은 이 샘을 막고, 서쪽에 있는 못으로 연결되는 터널을 팠다.—역대 둘째 32:4, 30.
Nếu ta muốn đến giữa số 85 vào 86, và Lex và Third, có thể từng có một con suối nơi tòa nhà đó.
어쩌면 85번가와 86번가 사이, 그리고 렉스 애비뉴와 3번가 사이에
9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân.
9 「아메리카나 백과 사전」에서 기술하는 바에 따르면, 2000여 년 전 중국에서는, “황제든 [일반] 평민이든 누구나 다, 도교 사제의 인도 아래 만사를 제쳐놓고” 소위 젊음의 샘이라고 하는 “불로 불사약을 찾으려 하였다”고 합니다.
Tôi biết rằng ông đang xây một hệ thống để bơm nước từ dòng suối nằm dưới cái dốc gần nhà vào chỗ đất của nhà chúng tôi.
저는 장인 어른이 우리 집 아래쪽에 흐르는 개울물을 우리 집으로 끌어올리기 위한 장치를 만들고 계셨다는 것을 알고 있었습니다.
3 Sau đó, các trưởng lão của thành gần xác chết nhất phải bắt trong đàn một con bò cái tơ chưa từng làm việc và chưa từng mang ách, 4 rồi các trưởng lão của thành đó phải dẫn con bò cái tơ xuống một thung lũng có suối nước, nơi chưa được cày cấy hay gieo hạt, và đánh gãy cổ nó tại nơi ấy.
3 그러면 그 시체가 있는 곳에서 가장 가까운 도시의 장로들은 소 떼 중에서 일한 적도 없고 멍에를 메고 끌어 본 적도 없는 어린 암소 한 마리를 끌고 와야 합니다. 4 그 도시의 장로들은 그 어린 암소를 물이 흐르는 골짜기* 곧 갈지도 씨를 뿌리지도 않은 곳으로 끌고 내려가, 그 골짜기에서 그 어린 암소의 목을 꺾어야 합니다.
Tôi đặc biệt nhớ vườn cây ăn quả gần dòng suối, một nơi chúng tôi đã tạm trú.
우리가 머물던 한 장소가 특별히 기억납니다. 그곳은 시냇가에 있는 과수원 안에 있었습니다.
Những người tin ông đã quy tụ tại Dòng Suối Mặc Môn để học hỏi thêm.
앨마의 말을 믿는 자들은 더 배우기 위해 몰몬의 물에 모였다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 suối의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.