베트남어
베트남어의 tác phong은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tác phong라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tác phong를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tác phong라는 단어는 예의, 풍습, 매너, 예절, 미각를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tác phong의 의미
예의(manners) |
풍습(manners) |
매너(manners) |
예절(manners) |
미각
|
더 많은 예 보기
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. 그들의 행실에 깊은 감명을 받았던 것입니다. |
Nhưng cô ra hầu Tòa với tác phong của một người trẻ thành thục. ··· 그렇지만, 이 성숙한 소녀는 증언하기 위해 법정에 섰다. |
Trong lãnh vực thương mại, đi trễ không chỉ bị xem là biểu hiện của một tác phong xấu. 사업계에서 지각은 단지 예의 없는 행동 정도로 간주되지 않습니다. 구직자 8만 1000명을 대상으로 시행된 한 연구에서는 다음과 같이 결론짓습니다. |
Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn. 그리고 제가 정말 하고 싶은 것은 사람들이 보다 풍부한 상호교류의 경험을 하도록 하는 것입니다. |
(Cười) Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn. 그리고 제가 정말 하고 싶은 것은 사람들이 보다 풍부한 상호교류의 경험을 하도록 하는 것입니다. |
Quảng cáo xen kẽ cung cấp quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên các ứng dụng dành cho thiết bị di động. 전면 광고는 모바일 앱 사용자를 위한 고급 양방항 광고로 기능합니다. |
Quảng cáo xen kẽ cung cấp các quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên ứng dụng dành cho thiết bị di động. 전면 광고는 모바일 앱 사용자에게 양방향 형식을 통해 풍부한 정보를 제공하는 광고입니다. |
Em mang danh họ của gia đình. Người ngoài sẽ nhìn tác phong của em để biết danh giá của gia đình em và của cha mẹ em. 당신의 행동이나 당신의 사람됨은 사람들이 그 이름과 그것을 당신에게 주신 부모들에 대한 사람들의 견해에 영향을 줄 것입니다. |
[Ruby đã 76 tuổi, nhưng bà ấy vẫn giữ nguyên tác phong đầy uy quyền của mình; chỉ có dáng đi run rẩy mới chứng tỏ tuổi của bà ấy là sai.] [루비는 76세였지만, 권위적인 태도를 유지하고 있었다. 단지 그녀의 불안정한 걸음걸이만이 나이를 착각하게 (belied) 했다.] |
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. 그 선교인은 단지 그의 외모와 행실만으로 주목할 만한 어떤 소식, 다시 말해서 그가 다른 표준을 가지고 있으며 가까이할 만한 사람이라는 소식을 전달하였던 것입니다. |
Mặc dù chúng ta có thể khác biệt về tuổi tác, phong tục, hoặc quốc tịch, nhưng chúng ta đều đoàn kết một lòng trong chức vụ kêu gọi chức tư tế của mình. 우리의 부름을 생각해 보고, 책임을 상고하며, 맡은 의무에 대해 결심하고 우리 주 예수 그리스도를 따르도록 합시다. 서로 나이가 다르고 풍습이 다르고 국적이 달라도, 신권 부름에서 우리는 하나입니다. |
□ Tác phong các Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giao thiệp của họ đối với đồng loại cho thấy như thế nào là họ giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” này? □ ‘여호와의 증인’들은 행실과 다른 사람들과의 관계에 있어서 “세속에 물들지 아니”하였음을 어떻게 나타낼 수 있읍니까? |
Rõ ràng là qua tác phong, dáng dấp bề ngoài và sự thân thiện của chúng ta, chúng ta thông tri với người khác trước khi mở miệng nói. (So sánh I Phi-e-rơ 3:1, 2). 분명히, 우리는 태도, 외모 그리고 우정적인 행동을 통해 우리가 말하기 전에도 의사 전달을 합니다.—비교 베드로 전 3:1, 2. |
Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va không hợp tác với phong trào hòa đồng tôn giáo? 여호와의 증인은 왜 교회 일치 운동 혹은 연합 신앙 운동에 협조하지 않습니까? |
Sự thật hiển nhiên là chỉ có các Nhân-chứng Giê-hô-va làm việc tôn vinh này khắp nơi trên thế giới qua công việc rao giảng và tác phong đạo đức của họ (Rô-ma 10:13-15). ‘여호와의 증인’만이 그들의 전파 활동과 행실로 이 일을 전세계적으로 하고 있다는 것은 자명한 사실이다.—로마 10:13-15. |
Những người theo phái này cho rằng các lễ ban phước có giá trị hay không là tùy ở tác phong đạo đức của người chủ trì và giáo hội phải loại những kẻ phạm tội nặng ra khỏi hàng ngũ. 그 종파의 신봉자들은 성사(聖事)의 유효성은 교직자의 도덕적인 특성에 좌우되며 교회는 심각한 죄를 범하는 사람들을 교회 성원 가운데서 추방해야 한다고 주장하였다. |
Rượu có thể khiến một người mất tự chủ và rối loạn hành vi tác phong, làm cho người đó hiểu sai về hành vi hoặc lời nói của người khác và có khả năng phản ứng bằng bạo lực. 술을 마시면 창피한 것을 모르게 되고 사회적 억제력이 없어지며 다른 사람의 행동을 해석하는 방식이 왜곡되어 폭력적인 반응을 나타낼 가능성이 더 높아질 수 있습니다. |
Tuy nhiên, bất kể những thiếu sót hiển nhiên ấy, lượng tác phẩm phong phú của ông được xem là một kho tàng vô giá. 하지만 분명한 결함에도 불구하고 그의 많은 저술물들은 매우 귀중한 보물로 여겨집니다. |
Dưới tiêu đề “Trước và sau”, cuốn lịch cho thấy công việc giáo dục của Nhân Chứng Giê-hô-va giúp người ta trau dồi tác phong đạo đức, từ bỏ lối sống bại hoại, củng cố đời sống gia đình của họ và vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời. “이전과 이후”라는 표제로 달력에서는 여호와의 증인의 교육 활동이 어떻게 사람들로 하여금 도덕관을 개선시키고, 파멸적인 생활 방식을 버리고, 가정생활을 강화하며, 하느님과의 개인적인 관계를 발전시키는 데 도움이 되었는지를 예시해 줍니다. |
Sau khi hoàn-tất một bài nghiên-cứu về tác-phong của nhân-viên phục-vụ tại các cửa hàng lớn, tạp chí Tâm-lý-học hiện-đại (Psychology Today) viết: “Nếu các nhân-viên nghĩ rằng cấp điều-khiển trong hãng là những người lương thiện thì chắc họ nghĩ là người ta mong họ cũng lương thiện... 큰 백화점의 고용인들을 대상으로 조사를 실시한 후 「오늘의 심리학」(Psychology Today)지는 이렇게 기술했다. “만약 최고 경영진이 정직하게 행한다고 고용인들이 생각하게 되면, 그들 역시 정직하게 행할 것이 기대되는 것이라고 생각한다. |
Văn phong phức tạp trong các tác phẩm của ông dường như phản ánh văn phong các tác phẩm của triết lý Hy Lạp và thế giới La Mã. 그의 저술물들의 현란한 문체는 그리스 철학과 로마 세계의 저술물들의 영향을 받은 것 같습니다. |
Trung bình có 663.521 người tham gia vào công tác làm người tiên phong mỗi tháng. 평균 66만 3521명이 매달 파이오니아 봉사에 참여하였습니다. |
Vì vậy, những người làm công tác tiên phong đặc biệt, được bổ nhiệm đến tám khu vực trong vùng cư trú của bộ tộc, đều đã học tiếng Ngobe từ những Nhân Chứng ở địa phương thạo ngôn ngữ này. 따라서 보호 구역 안에 있는 여덟 곳에 임명된 특별 파이오니아 봉사자들은 자격을 갖춘 현지 증인들의 도움을 받아 은고베레어를 공부하였습니다. |
Sidney làm báp têm năm trước đó, vì thế cậu ấy và Irene cùng tham gia công tác tiên phong—người rao giảng trọn thời gian—dọc theo miền duyên hải phía bắc xứ Wales, từ Bangor đến Caernarvon, kể cả đảo Anglesey. 시드니는 그 전해에 침례를 받았으며, 그래서 그와 아이린은 앵글시 섬을 포함하여 뱅고어에서 카나번에 이르는 웨일스 북부 해안을 따라 파이오니아—전 시간 복음 전파자—로 함께 봉사하였습니다. |
Vào năm công tác 1999, số người tiên phong trên khắp đất đã lên đến 738.343 người—một sự biểu lộ tuyệt vời về “lòng sốt-sắng về các việc lành”.—Tít 2:14. 1999 봉사 연도에 전세계적으로 파이오니아의 수가 73만 8343명에 달하였습니다. ‘훌륭한 일에 대한 열심’을 참으로 놀랍게 나타낸 것입니다.—디도 2:14. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tác phong의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.