베트남어의 thăm quan은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thăm quan라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thăm quan를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thăm quan라는 단어는 관광, 구경, 유람, 觀光를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thăm quan의 의미

관광

구경

유람

觀光

더 많은 예 보기

Nếu người ngoài hành tinh đến thăm quan, chúng ta là nền văn minh cổ đại.
그 원시 문명을 보호하려는 모든 시도에도 불구하고요" 만약 외계인이 방문하면, 우리는 바로 원시 문명일 겁니다.
Có hơn 185 dặm đường hầm và chỉ có một dặm được mở để người dân thăm quan.
터널들이 여럿 있는데 다 합치면 총 길이가 300km나 되지만 공개된 건 고작 1.5km 정도였죠.
Năm 1902 ở thành phố New York, bà ấy đang thăm quan.
1902년 뉴욕, 그녀는 방문 중이었습니다.
Có hơn 185 dặm đường hầm và chỉ có một dặm được mở để người dân thăm quan.
안 좋아할 수가 없는 곳이더군요. 터널들이 여럿 있는데 다 합치면 총 길이가 300km나 되지만 공개된 건 고작 1. 5km 정도였죠.
Vào thời La Mã, các quan chức thường đến thăm những quan tổng đốc mới được bổ nhiệm.
* 로마 시대에는 총독이 새로 부임하면 관리들이 인사차 그를 방문하는 관습이 있었습니다.
Và dịch vụ "Tuần Hoàn" cũng cung cấp các chương trình xã hội đa dạng, đan vá, phóng phi tiêu, đi thăm quan bảo tàng, du ngoạn bằng khinh khí cầu.
"주기"는 또한 다양한 사교 활동을 제공했어요. 뜨게질, 다트, 박물관 체험, 열기구 타기 같은 활동들 말이죠.
Nêu câu hỏi thămquan điểm
견해 질문을 한다
Để dạy dỗ hữu hiệu, tại sao cần đặt những câu hỏi thămquan điểm?
효과적으로 가르치려면 왜 견해 질문을 해야 합니까?
Tại sao công việc viếng thăm lại quan trọng đến thế?
재방문 봉사가 매우 중요한 이유는 무엇입니까?
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
중요한 양치는 방문에 관해 곰곰이 생각해 보면, 리카르도보다도 내가 얻은 것이 더 많다는 생각이 듭니다.
Một khía cạnh khác của việc huấn luyện tại chức bao gồm những lần đến thămquan sát lớp học.
현임 역원 훈련의 또 다른 한 부분은 교실 방문 및 수업 참관이다.
Nghiên cứu Pew thămquan điểm chung của người Trung Quốc, và đây là số liệu những năm gần đây.
퓨 리서치의 중국 공공 태도 설문조사에 따르면, 최근 수치는 다음과 같습니다.
Một luật sư văn phòng người chẳng bao giờ quan tâm đến nghệ thuật, chưa từng đến thăm quan viện bảo tàng nghệ thuật địa phương, đã kéo tất cả mọi người ở tòa nhà và bảo họ nằm xuống dưới tác phẩm điêu khắc.
변호사 사무실을 하는 친구입니다. 예술에 도통 관심이 없었고, 지역 미술관에 방문한 적도 없습니다. 하지만 그녀는 모든 사무실 사람들을 이끌고 조형물 아래에 눕기 위해 건물 밖으로 나왔습니다.
20 Giả sử câu trả lời của người học về câu hỏi thămquan điểm làm chúng ta ngạc nhiên hay thậm chí thất vọng.
20 견해 질문에 대한 연구생의 답변이 엉뚱하거나 실망스럽기까지 하다면 어떻게 해야 합니까?
Tuy nhiên, có những người khác trong hội thánh đến thăm vẫn còn quan trọng đối với ông.
그렇지만 다른 회중 성원들의 방문은 여전히 그에게 중요했다.
Tốt nhất là sử dụng những câu hỏi thămquan điểm bởi lẽ chúng thường khiến người đối thoại phát biểu ý kiến, chứ không chỉ đáp “có” hay “không”.
견해 질문이 가장 좋은데, 그러한 질문은 대개 가부간의 대답 이상을 이끌어 내기 때문입니다.
(Ma-thi-ơ 17:24-27) Nếu chúng ta hỏi những câu hỏi thămquan điểm mà không làm cho người học cảm thấy ngượng, câu trả lời có thể cho biết họ nghĩ gì về đề tài đó.
(마태 17:24-27) 성서 연구생이 난처해하지 않을 만한 견해 질문을 해서 연구생의 답변을 들어 본다면 연구생이 특정한 문제에 대해 어떻게 생각하는지를 알게 될 수 있습니다.
Trong suốt bảy ngày đêm, những người đến thăm Gióp yên lặng quan sát sự đau khổ của ông.
욥을 찾아온 사람들은 7일 동안 밤낮 그의 고통을 말없이 보고만 있었다.
Không có gì có thể thu hoạch được trong việc thăm dò các quan điểm và ý kiến của những người thiếu hiểu biết hoặc mất đức tin.
정보가 부족하거나 교회에 불만이 있는 사람들의 견해와 의견에서는 얻을 것이 없습니다. 사도 야고보는 가장 현명한 조언을 주었습니다.
Họ hứa sẽ đến thăm những người tỏ ra quan tâm đến thông điệp.
그들은 우리가 만난 관심 가진 사람들을 다시 방문하겠다고 약속했습니다.
Chúng tôi cũng đã tổ chức các tua du lịch để trải nghiệm và thăm dò các cơ quan công quyền tại chỗ.
또한 현장의 권력 집단을 경험하고 발언도 해볼 수 있는 가이드 투어도 계획했습니다.
Trong một lần đến thăm tôi đã quan sát được khi Trina trò chuyện với một cô gái chuẩn bị làm mẹ trong khi lấy huyết áp của cô gái đó.
관찰을 하기 위해 방문했을 때 트리나가 출산이 임박한 젊은 산모와 이야기를 나누며 그녀의 혈압을 재고있는 모습을 보았습니다.
Đôi khi sứ điệp thăm viếng sẽ là điều quan trọng nhất các chị em chia sẻ vào một lần thăm viếng đặc biệt nào đó.
때로는 여러분이 방문하여 나누는 메시지가 가장 중요한 것일 수도 있습니다.
Thật thích hợp để nhắc nhở các học viên Kinh Thánh và những người nào khác đi viếng thăm về tầm quan trọng của việc chú ý đến cách ăn mặc đứng đắn.
성서 연구생을 포함하여 베델을 방문하게 될 수 있는 사람들과 대화를 나누면서 합당한 옷차림과 몸단장에 주의를 기울이는 것의 중요성을 상기시켜 주는 것은 적절한 일일 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thăm quan의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.