베트남어의 thần chết은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thần chết라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thần chết를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thần chết라는 단어는 死神, 사신, 저승사자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thần chết의 의미

死神

noun

사신

noun

저승사자

noun

Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
그런데 저기 지평선에 저승 사자가 있군요.

더 많은 예 보기

Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết!
불타는 가마에 던져진 세 남자가 죽음의 불구덩이에서 구출되는 것을 목격한 것입니다!
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
그런데 저기 지평선에 저승 사자가 있군요.
Cùng nhau, chúng sẽ tạo nên Chủ Nhân của Thần chết.
딱총나무 지팡이, 적에게서 숨겨주는 투명망토,
Thần Chết.
죽음의 화신 말이군요.
Tôi biết thần chết sẽ mang một bộ mặt quen thuộc, nhưng không ngờ là anh.
죽음은 익숙한 얼굴을 했을 거라 생각했지만 그게 당신 얼굴일줄은 몰랐소
Thần Chết và người Thổ Nhĩ Kỳ
‘죽음’과 ‘터키인’
Thế là Thần Chết đã lấy xong mạng người anh cả.
죽음은 사람의 목숨을 빼앗으므로 마라 함.
Các phóng viên của chúng ta gọi Lyuda là " Thần Chết. "
우리 기자들은 그녀를'죽음의 숙녀 ( Lady Death )'라 불러요
Hôm nay chúng ta đã giành một cô gái từ tay thần chết.
우린 오늘 한 사람을 죽음으로부터 되찾아 온겁니다
Nó chính là nụ hôn của thần chết đối với hôn nhân và là điều gì đó nên tránh.
그것은 결혼의 종말에 닿는, 피해야 할 만한 것이었습니다.
Dù đã chú ý giữ gìn sức khỏe cho bản thân, Weber đã không thể thoát khỏi thần chết.
정신이 말짱할 때 집필을 했지만 셀비는 마약 중독에서 여전히 헤어나지 못했다.
Nạn ly dị ngày nay đã thay thế vai trò của thần chết để chấm dứt nhiều cuộc hôn nhân.
과거에는 배우자의 사망으로 결혼 생활이 끝나는 경우가 많았지만 오늘날에는 이혼으로 끝나는 경우가 많다.
Thần chết gõ cửa vào một ngày thứ bảy, ngày duy nhất trong tuần mà bà không dành cho công việc.
샤넬은 일하지 않는 유일한 날이었던 어느 일요일, 휴식처럼 조용히 세상을 떠났습니다.
23 Am Môn bèn tâu rằng: Muôn tâu bệ hạ, thần muốn ở lại một thời gian với dân này; phải, có lẽ cho đến ngày thần chết đi.
23 이에 암몬이 그에게 이르되, 그러하오이다, 나는 한동안, 그뿐 아니라 아마도 죽는 날까지 이 백성 가운데 거하기를 원하나이다 하더라.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
시계의 다른 한쪽에는 해골—‘죽음’—이 서서 뼈만 앙상한 한 손으로는 종을 울리고 다른 손으로는 모래 시계를 뒤집고 있습니다.
Tử thần: Cái chết có thể tìm đến người mọi nơi, mọi lúc, ngay cả khi đang ăn.
저승사자 : 저승사자는 자네가 어디 있든지, 언제든지 데리러 갈 수 있다네. 유기농 식품 판매점에도 말이지.
Mẹ của viên cựu sĩ quan cảnh sát nói trên bị một người mắc bệnh tâm thần giết chết.
앞서 언급한 전직 경찰관의 어머니도 한 정신병자에게 희생당하였습니다.
Người Xen-tơ có lễ hội cho hai thần chính—thần mặt trời và thần của người chết... Lễ hội cho thần của người chết diễn ra vào ngày 1 tháng 11, bắt đầu năm mới của người Xen-tơ.
켈트족은 두 주신(主神) 즉 태양 신과 죽은 자의 [을] 위한 축일들을 지켰다. 후자의 축일은 켈트족의 새해의 시작인 11월 1일에 지켜졌다.
8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy.
8 한편 하나님으로부터 부르심을 받아 임명되었어도 ᄀ하나님의 법궤를 흔들리지 않게 하려고 자기 손을 내미는 그 사람은 번쩍이는 번개를 맞은 나무같이 죽음의 화살에 맞아 엎드러지리라.
Thần Ra chưa chết.
라님은 죽지 않았어.
Những sức mạnh này có thể là ‘các thần linh người chết’ hay ‘vận may’.
이런 자연력이 ‘죽은 자의 ’이거나 ‘운수의 힘’일 것으로 여겨진다.
Thế nhưng, lúc một người chết, thần linh “ra khỏi” như thế nào?
그런데 사람이 사망할 때 어떻게 그에게서 영이 ‘나갑’니까?
Khi chết, thần linh trở về với Đức Chúa Trời như thế nào?
사망시에 영은 어떻게 하느님께로 돌아갑니까?
11 Kinh Thánh nói khi một người chết, “thần linh ra khỏi, người trở về bụi đất”.
11 성서에 의하면, 사람은 죽을 때 “그 호흡이 끊어지면[“그의 영이 나가면”] 흙으로 돌아가”게 됩니다.
Khi một người chết, thần linh trở về Đức Chúa Trời như thế nào?
사람이 죽을영은 어떻게 하느님께로 돌아갑니까?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thần chết의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.