베트남어의 thảo mộc은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thảo mộc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thảo mộc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thảo mộc라는 단어는 식물, 푸성귀, 香草, 植物, 약초를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thảo mộc의 의미

식물

(plants)

푸성귀

香草

(herb)

植物

약초

(herb)

더 많은 예 보기

Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc.
그런가 하면 동물이나 식물에 관해 배우고 싶을지도 모릅니다.
Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc.
심지어 오늘날 매우 일반적으로 사용되는 의약품들도 일부는 식물에서 추출한 것들입니다.
Những gò thảo mộc ngát hương.
향기로운 허브 언덕 같고
Hai vị dùng trà thảo mộc được chứ?
허브티 한잔씩 하시겠어요?
Một số chuyên gia cũng cho rằng vài thứ thảo mộc và khoáng chất có thể giúp ích.
또한 특정한 약초나 무기질이 도움이 될 수 있다고 주장하는 전문가들도 있습니다.
* Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và súc vật dùng, GLGƯ 89:10–17.
* 채소, 과일, 고기 그리고 곡물은 사람과 동물이 사용하도록 정해진 것이니, 교성 89:10~17.
Giữa bãi cát và cỏ khô, vết tích duy nhất của thảo mộc là vài cái lá của cây baobab.
모래와 마른 풀 가운데 볼 수 있는 푸른 잎이라고는, 바오밥나무에 달린 잎사귀 몇 개뿐입니다.
24 Đất sẽ sinh gai góc và cây gai kế ra cho ngươi, và ngươi sẽ ăn thảo mộc của đồng ruộng.
24 또한 가시덤불과 엉겅퀴를 땅이 네게 낼 것이요, 너는 밭의 채소를 먹으리라.
Cuốn Smith’s Bible Dictionary nói rằng châu chấu “gây thiệt hại khủng khiếp cho thảo mộc trong nước nào mà chúng đến”.
「스미스의 성서 사전」은, 누리는 “그것이 휩쓸고 가는 나라들의 초목을 처참하게 황폐시킨다”고 기술합니다.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
1818년에 영국인인 윌리엄 캐틀리는 브라질에서 화물로 온 열대 식물들을 받았습니다.
Ngài bao phủ mặt đất bằng muôn vàn loại thảo mộc, một số thì ăn được còn một số khác để làm đẹp mắt.
그분은 지면을 수많은 형태의 식물로 덮으셨는데, 그중 일부는 사람의 식품을 위한 것이며 일부는 특히 눈을 즐겁게 해줍니다.
5 Cùng mọi cây cối ngoài đồng trước akhi nó có ở trên đất, và mọi thảo mộc ngoài đồng trước khi nó mọc lên.
5 곧 들의 모든 초목이 땅에 있기 ᄀ전이었고 또 들의 모든 채소도 자라기 전이었느니라.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người, thú vật, côn trùng và thảo mộc với vô số các loại khác nhau.
여호와 하나님께서는 인간, 동물, 새, 곤충 식물을 창조하셨으며, 그것도 매우 다양하게 창조하셨읍니다.
Chúng ta có vô số ứng dụng chữa bệnh bằng thảo mộc và thực vật có thể phát triển thành ngành công nghiệp dược phẩm lớn.
우리에게는 풍부한 양의 약재와 식물이 있고 이는 큰 제약 산업으로 발전될 수 있어요.
Tuy nhiên, thời tiết và các loại thảo mộc thay đổi rất nhiều từ vùng duyên hải thấp đến vùng đồi núi sâu bên trong lục địa.
하지만 낮은 해안 지대부터 내륙의 산간 지방에 이르기까지 기상 조건과 초목은 매우 다양합니다.
Những kiến thức địa phương về dược tính của thảo mộc, lá, vỏ và rễ cây được lưu truyền từ thế hệ nầy qua thế hệ khác.
약재로 쓰이는 풀잎, 나뭇잎, 나무껍질, 뿌리 등에 관한 지방 특유의 지식이 대대로 이어져 내려오고 있습니다.
Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v...
그리고 시골 주술사가 특별히 조제한 약물도 흔하디 흔한 성분들—뿌리, 초본 들—을 혼합한 것에 불과하다.
Cho nên ta không lấy làm ngạc nhiên khi một số nhà lâm học mô tả chúng là “cây lộng lẫy tột bực của thế giới thảo mộc”!
과연 현대의 일부 산림 전문가들이 그 나무를 “식물계 최고의 영광”이라고 묘사할 만도 합니다!
Đỉnh núi Hẹt-môn đầy tuyết làm cho hơi nước đọng lại ban đêm để tạo thành sương làm tươi thắm thảo mộc vào mùa khô dài lâu.
헤르몬의 눈 덮인 정상 때문에 밤안개가 응축되어 풍부한 이슬이 생성되는데, 이 풍부한 이슬은 긴 건기 중에 초목을 보존합니다.
Một số loại lan mọc rễ dưới đất nhưng phần lớn chúng (được gọi là thực vật biểu sinh) mọc trên thân cây hoặc những loài thảo mộc khác.
일부 난초들은 흙에 뿌리를 내리고 성장하는 반면, 대다수는 착생 식물로서 나무나 다른 식물에 붙어서 자랍니다.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
(마태 13:31; 23:23; 누가 11:42) 그런 음식을 먹은 후에는 아몬드, 꿀, 향료를 가미한 볶은 밀을 후식으로 즐겼을 것입니다.
Loài thảo mộc thân cứng này sống ở nhiều điều kiện khí hậu khác nhau: từ không khí lạnh ở rặng núi Alpes, Pháp, cho đến khí hậu khô nóng ở Trung Đông.
생명력이 강한 이 식물은 프랑스 알프스 산맥의 서늘한 공기에서부터 메마른 중동의 열기에 이르기까지 다양한 기후에서 잘 자랍니다.
24 Theo thời gian Đức Giê-hô-va đã tạo ra những loài sinh vật hữu hình trên trái đất này, thảo mộc đủ loại, hoa, cá, chim và các loài thú (Sáng-thế Ký 1:11-13, 20-25).
24 이윽고 여호와께서는 이 땅 위에 생물 곧 여러 가지 초목과 꽃, 그리고 물고기와 새와 짐승을 창조하셨읍니다.
11 Mọi thứ thảo mộc vào đúng mùa của nó, và mọi thứ trái cây vào đúng mùa của nó; tất cả những thứ này phải được dùng một cách thận trọng và abiết ơn.
11 제 철에 나는 모든 채소와 제 철에 나는 모든 과일, 이 모두는 신중하게 그리고 ᄀ감사하면서 사용해야 하느니라.
Bạn có tìm được thêm bằng chứng về một Đấng Tạo hóa đầy yêu thương khi quan sát vẻ đẹp của cây cối, thảo mộc và bông hoa đủ loại, vô giới hạn không?
그에 더하여 초목과 꽃들의 무한한 다양성과 아름다움 속에서도 인자하신 창조주의 증거를 발견하는가?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thảo mộc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.