베트남어
베트남어의 thỏ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 thỏ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thỏ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 thỏ라는 단어는 토끼, 래빗를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 thỏ의 의미
토끼noun Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc. 보브캣은 토끼와 비버, 그리고 굴로 사용할 장소가 필요하죠. |
래빗(토끼목에 속하는 동물 중 하나) |
더 많은 예 보기
Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác. 이제 사람들은 빛나는 토끼나 빛나는 다른 것들도 만듭니다. |
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ 그건 뭔가를 잃은 것처럼 그것은, 가서, 그녀는 ́자체가 말입을 들었 |
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'. 조류 점점 ́일'일 risin ́에 대한 일'토끼 scamperin ́까지. |
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. 토끼 이동 방지 울타리가 토끼들의 대규모 이동으로부터 웨스턴오스트레일리아의 농장주들을 보호해 주지는 못했을지 몰라도, 이 울타리가 날씨에 영향을 미치는 것으로 보인다는 점과 그러한 사실이 앞을 내다보며 토지를 관리해야 할 필요성에 대해 가르쳐 주는 교훈은 여전히 가치가 있습니다. |
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo. 그렇지만 일부 사람은 수정이나 토끼의 발, 종교적 메달을 지니고 다녀도 해로울 것이 없다고 생각할지 모른다. |
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện. 밖으로 나올 수 없었던 이 아기는, 어른들이 대화를 나누는 동안 행복한 모습으로 옹알대는 것으로 만족하였습니다. |
Gã thỏ đế này đâu ra thế? 저 꼰대는 누가 불렀어? |
Nhưng tôi rất cảm động khi thấy con trai tôi cùng các anh em của nó trông nom và bảo vệ các con thỏ đó. 그렇지만 그 시절에 저는 아들 아이가 토끼를 돌보고 보호하는 모습을 보며 감동을 받았습니다. |
Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. 오늘날 일부 나라들에서는 많은 사람들이 해마다 예수께서 부활되신 무렵이 되면 부활절 토끼와 갖가지 색깔의 부활절 달걀에 대해서만 생각하지요. |
Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu. 토끼가 너구리(북‘아메리카’산)를 쓰러눕힐 정도로 난폭할 수 있다고 한다. |
Mệt mỏi với thái độ kiêu ngạo của Thỏ, Rùa thách đấu Thỏ một cuộc đua. 어느날 토끼가 거북이를 느림보라고 놀려대자, 거북이는 자극을 받고 토끼에게 달리기 경주를 제안하였다. |
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai. 호주에는 이 토끼의 자연적인 천적이 없었습니다. 야생에서 살면서 토종 식물들과 토양을 훼손하게 되었습니다. |
Trên một vùng đảo hẻo lánh, chỉ trong một năm 375 con mèo hoang đã ăn tới 56.000 con thỏ và 58.000 con chim sống ở vùng biển. 다른 지역으로부터 고립되어 있는 한 섬에서는 단지 375마리의 들고양이가 불과 1년 사이에 5만 6000마리의 토끼와 5만 8000마리의 바닷새를 먹어치웠습니다. |
Lạc đà nhỏ bằng thỏ? 토끼 크기의 낙타라고요? |
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc. 그 밖에도 데스밸리에는 아메리카오소리, 박쥐, 붉은스라소니, 코요테, 스위프트여우, 캥거루쥐, 퓨마, 캐나다호저, 토끼, 얼룩스컹크, 야생 당나귀, 도마뱀, 뱀, 사막땅거북 등이 있습니다. |
Alice đi khắp xứ sở thần tiên tìm kiếm Thỏ Trắng. 모리야 신사에 모셔져 있는, 개구리의 모습을 한 신. |
Tháng Năm: có hai đôi thỏ (đôi thỏ đầu và đôi thỏ được sinh ra ở tháng Ba) cùng sinh con nên ở tháng này có 2 + 3 = 5 đôi thỏ. 따라서 첫 달에는 새로 태어난 토끼 한 쌍이 있고, 두 번째 달에는 그대로 토끼 한 쌍, 세 번째 달부터는 이 토끼 한 쌍이 새끼를 낳게 되어 토끼가 2쌍이 되고, 네 번째 달에는 3쌍, 다섯 번째 달에는 5쌍이 된다. |
Alice xuống hang thỏ. 앨리스가 토끼 구멍으로 들어간 것도 |
Chim đa đa và thỏ vẫn còn phát triển mạnh, giống như người bản xứ thực sự của đất, bất cứ điều gì cuộc cách mạng xảy ra. 파열 거리에 불과 천연 하나 부스럭 거리의 나뭇잎이 예상대로 될만큼. 한 지붕 세와 토끼는 토양의 진정한 원주민처럼 여전히 번창하고 확신하는 |
Cánh cửa mở ra---tôi đứng đó như một con thỏ đầy sợ hãi---và Dì Carol, không nói một lời, dang tay ra và ôm chầm lấy tôi. 겁먹은 토끼같이 서 있는 제 앞으로 문이 열렸고, 캐롤 할머니는 아무 말씀도 없이 저를 양팔로 안아 주셨습니다. |
Ngoài ra, cũng có những lợi ích đối với những con thỏ đực thiến. (심지어 네네가 가진 토끼인형도 무서워한다.) |
Kế từ thập niên 1950, Úc áp dụng các bệnh nguy hiểm lên số lượng thỏ hoang dã để kiểm soát sự tăng trưởng. 1950년대 이후로, 호주 정부는 야생 토끼의 개체수 조절을 위해 치명적인 병원균을 도입했습니다. |
Thỏ không thể làm được. 맞아, 지금까지 토끼 경찰은 없었어 |
Tầm nhìn của đại bàng xa đến mức có thể phát hiện ra con thỏ cách đó một cây số. (욥기 39:27-29) 독수리는 시력이 매우 뛰어나서 무려 1킬로미터가량 떨어진 곳에 있는 토끼도 발견할 수 있는 것으로 알려져 있습니다. |
Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh. 하지만 성서에는 부활절 토끼나 달걀에 대한 이야기가 전혀 나오지 않아요. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 thỏ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.