베트남어
베트남어의 tiền thù lao은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tiền thù lao라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tiền thù lao를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tiền thù lao라는 단어는 보수, 사례금, 요금, 급여, 임금를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tiền thù lao의 의미
보수(remuneration) |
사례금(remuneration) |
요금(charge) |
급여(remuneration) |
임금(remuneration) |
더 많은 예 보기
Hàng tế lễ nó dạy dỗ vì tiền thù lao,+ 제사장들은 삯을 받고 교훈하며,+ |
Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay cho nhiệm vụ này. 저는 이 프로젝트를 위해 오늘 강연의 사례금까지 기부하려고 합니다. |
Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay cho nhiệm vụ này. 끊어 주기만 하면 됩니다. 저는 이 프로젝트를 위해 오늘 강연의 사례금까지 |
Hầu như vô số chuyên gia đều sẵn sàng cho lời khuyên trong mọi vấn đề với số tiền thù lao thích hợp. 그리고 수없이 많은 전문가들이 거의 모든 문제에 관해—적절한 보수를 주면—기꺼이 조언을 베풉니다. |
Những kẻ đổi tiền được phép lấy một số tiền thù lao cố định cho việc đổi tiền, và nhờ vậy mà họ được lợi to. 돈 바꿔 주는 사람들은 교환해 주는 대가로 일정한 금액을 받는 것이 허용되었으며, 그로 인해 많은 돈을 벌 수 있었다. |
Công việc này là tình nguyện và chúng ta không bao giờ bắt người ta trả tiền thù lao cho bất kỳ hoạt động nào trong thánh chức. 이 전파 활동은 자진해서 하는 것이며, 우리는 우리가 수행하는 어떤 봉사에 대해서도 결코 대가를 요구하지 않습니다. |
7 Vậy, các trưởng lão của dân Mô-áp và dân Ma-đi-an lên đường, cầm theo tiền thù lao cho việc xem bói,* rồi họ đi gặp Ba-la-am+ và thuật lại cho ông lời của Ba-lác. 7 그래서 모압의 장로들과 미디안의 장로들이 손에 복채를 가지고 길을 떠나 발람에게+ 가서 발락의 말을 전했다. |
Những nhà tư vấn hôn nhân và gia đình, những bình luận gia, những kẻ tự xưng là nhà trị liệu, những nhà chiêm tinh, những ông đồng, bà cốt và nhiều kẻ khác sẵn sàng cho lời khuyên—để nhận tiền thù lao. 결혼 및 가정 문제 상담가, 칼럼니스트, 자칭 치료 전문가, 점성술사, 영매 등 여러 분야의 사람들은 조언을 베풀 준비가—그것도 무료로 그렇게 할 준비가—되어 있습니다. |
3 Và vị phán quan nhận tiền thù lao tùy theo thời gian làm việc của mình—một sê nin vàng một ngày, hay một sê num bạc, tương đương với một sê nin vàng; và điều này căn cứ theo luật pháp đã được ban hành. 3 또 판사는 자기의 시간에 따라 자신의 보수로—하루에 금 한 시나인이나, 금 한 시나인과 같은 은 한 시눔을 받았으니, 이는 주어진 법에 따른 것이더라. |
Vị trí sản phẩm phải trả phí có thể được coi là các phần nội dung tạo cho một bên thứ ba để đổi lấy tiền thù lao và/hoặc là nơi tích hợp trực tiếp thương hiệu, thông báo hoặc sản phẩm của bên thứ ba vào nội dung. 유료 PPL은 제3자를 위해 보수를 받고 제작된 콘텐츠로서 제3자의 브랜드, 메시지 또는 제품이 콘텐츠에 직접 포함된 경우를 가리킵니다. |
121 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nhóm túc số của Nhà Nauvoo phải nhận được tiền thù lao công bình cho tất cả mọi công lao mà họ làm trong việc xây dựng Nhà Nauvoo; và tiền lương của họ phải được đồng ý giữa bọn họ, như về giá cả của tiền lương. 121 그리고 또, 진실로 내가 너희에게 이르노니, 나부 하우스 정원회는 나부 하우스를 건립함에 있어 그들이 행하는 모든 노동에 대하여 정당한 보수를 받을지며, 그들의 임금은 그 값에 관하여 그들 사이에 합의되는 대로 할지니라. |
1 Giờ đây, trong luật pháp của Mô Si A có nói rằng, mỗi vị phán quan của luật pháp, hay là những người được chỉ định giữ chức xét xử, đều được lãnh một số tiền thù lao tùy theo thời gian họ lao nhọc để xét xử những người bị dẫn đến trước mặt mình để được xét xử. 1 이제 모사이야의 법에는 법의 재판관인 각 사람이나, 또는 판사로 임명된 자들은, 재판을 받으려고 그들 앞에 끌려 온 자들을 재판하기 위해 일한 시간에 따라 보수를 받게 되어 있더라. |
33 Và mặc dù với bao công lao khó nhọc mà ta đã làm trong giáo hội, ta cũng không bao giờ nhận tiền thù lao, dù chỉ là một asê nin bạc để trả công cho ta; và tất cả các anh em ta cũng vậy, ngoại trừ khi nào phải ngồi ghế xét xử; và lúc đó chúng ta cũng chỉ nhận thù lao theo luật pháp đã ấn định cho thời gian làm việc của chúng ta mà thôi. 33 또 교회 안에서 내가 행한 많은 수고에도 불구하고, 내 수고에 대해서 한 ᄀ시나인만큼도 받은 일이 없으며, 내 형제 중 누구도 판사직에 있을 때를 제외하고는 그리하지 않았으며, 그때에도 우리는 다만 법에 따라 우리의 시간에 대해서만 받았음이니라. |
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc. 20 이제 그 일은 이득을 얻고자 하는 단 한가지 목적을 위한 것이었나니, 이는 그들이 그 고용된 정도를 따라 보수를 받았음이라. 그러므로 그들은 백성들을 선동하여 폭동과 온갖 소요와 악행을 야기하게 하여, 그들 앞에 가져오는 송사를 따라, 돈을 ᄀ벌려 하였더라. 이러므로 그들은 백성들을 선동하여 앨마와 앰율레크를 대적하게 하였더라. |
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. 그리고, 이 가난한 나라가 피해를 입지 않도록 조업권 수익을 잃은 것과 동등한 만큼의 보상을 받게 한다는 것을 기본으로 해서 이 보호구역을 설정했습니다. |
Bởi thế mà các Nhân-chứng không có hàng giới chức giáo phẩm làm việc ăn lương, các thuyết trình viên nói diễn văn công cộng của họ không được thù lao và họ không bao giờ quyên tiền trong các buổi họp của họ. 따라서 그들에게는 유급 교직자가 없으며, 공개 연사들은 강연료를 요구하지 않으며, 집회에서 연보채를 돌리는 일도 결코 없읍니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tiền thù lao의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.