베트남어
베트남어의 tiếng chim hót은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tiếng chim hót라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tiếng chim hót를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tiếng chim hót라는 단어는 담뱃대, 배관, 피리, 관악기, 도관를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tiếng chim hót의 의미
담뱃대(pipe) |
배관(piping) |
피리(pipe) |
관악기(pipe) |
도관(pipe) |
더 많은 예 보기
Tại sao bạn dừng chân lắng nghe tiếng chim hót líu lo trên cành lá? 새들이 나무 꼭대기에서 즐거이 지저귈 때 멈추어 귀를 기울이는 이유는 무엇입니까? |
Tôi gửi đến các bạn một đoạn tiếng chim hót, sẽ rất tốt cho bạn. 여러분 건강에 좋은 작은 새소리를 남기며 마치고자 합니다. |
Tiếng suối róc rách, tiếng chim hót, và tiếng côn trùng rả rích, êm tai như tiếng nhạc? 배경 음악처럼 들려오는, 졸졸 흐르는 시냇물 소리와 새들의 지저귀는 소리와 곤충들의 울음소리였습니까? |
Bạn có bao giờ dừng lại lắng nghe tiếng chim hót du dương không? 아름다운 선율로 노래하는 새들의 지저귐이 들려와 하던 일을 멈추었던 적이 있습니까? |
Bạn có thích thưởng thức hoa đẹp, hương thơm của hoa hồng, tiếng chim hót không? 아름다운 꽃들과 장미꽃 향기, 지저귀는 새소리를 즐긴 일이 있는가? |
Chúng tôi còn có thể nghe tiếng chim hót nữa. 새들이 노래하는 소리도 들려왔습니다. |
Cuối cùng, các bạn sẽ nghe một đoạn tiếng chim hót. 새소리를 좀 더 들려드리면서 이제 강연을 마칠까 합니다. |
Tai chúng ta nghe được tiếng chim hót lảnh lót. 그리고 시간과 장소에 대한 우리의 감각은 정겨운 추억들을 떠올리는 기준점이 되어 줍니다. |
Ngay cả tiếng chim hót cũng làm người thức giấc. 새가 지저귀는 소리에도 잠이 깹니다. |
Lẽ nào bạn không vui thích khi nghe tiếng chim hót và tiếng lá xào xạc trước làn gió nhẹ? 새들의 지저귐이나 산들바람에 살랑이는 나뭇잎의 소리를 들으면 즐겁지 않습니까? |
Bạn cảm thấy thế nào khi lắng nghe tiếng chim hót líu lo hoặc một đứa trẻ tập nói những tiếng đầu đời? 새들이 아름답게 지저귀는 소리나 말을 배우는 아이가 처음으로 입 밖에 내는 말을 들으면 무슨 생각이 듭니까? |
Chỉ có tiếng suối róc rách và tiếng chim hót líu lo phá vỡ bầu không khí yên tĩnh của buổi ban mai. 들리는 소리라고는 졸졸 흐르는 시냇물 소리와 새들의 노랫소리뿐이었습니다. |
Bạn nghe tiếng lá xào xạc, tiếng nước chảy róc rách qua đá, tiếng chim hót gọi nhau và tiếng côn trùng vo ve. 바스락거리는 나뭇잎 소리, 바위에 부딪혀 철썩이는 물소리, 지저귀는 새들의 노랫소리 그리고 부지런히 움직이는 곤충들의 윙윙거리는 소리가 들립니다. |
Nếu phải làm việc trong các không gian như thế hãy đeo headphone, nghe âm thanh êm dịu như tiếng chim hót chẳng hạn. 만약 이런 공간에서 일해야 한다면, 이어폰을 끼고 새소리와 같은 평온한 소리를 들으세요. |
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. 우리의 귀는 폭포 소리, 새들의 노랫소리, 사랑하는 사람들의 목소리를 들을 때 하느님의 사랑을 느낍니다. |
1 Theo bạn nghĩ thì ai cho chúng ta những điều kỳ diệu này: cảnh vật mỹ miều, hoàng hôn sặc sỡ, bầu trời đêm đầy sao, tiếng chim hót du dương? 1 아름다운 경치, 찬란한 일몰, 별이 총총한 밤하늘, 듣기 좋은 새들의 노랫소리—이러한 매혹적인 것들에 대하여 당신은 누구에게 영예를 돌리는가? |
Khi cảm nhận làn gió mơn man, tắm mình trong nắng ấm áp, thưởng thức trái cây chín mọng hay lắng nghe tiếng chim hót ngân nga, chúng ta cảm thấy thích thú. 부드러운 산들바람을 느낄 때, 따뜻한 태양 아래 일광욕을 즐길 때, 맛있는 과일을 맛볼 때, 기분을 좋게 해 주는 새들의 노랫소리를 들을 때 우리는 즐거움을 느낍니다. |
Thật là một niềm vui khi dùng khả năng đó để nghe người khác đọc và giải thích Lời Đức Chúa Trời, cũng như nghe tiếng gió thổi cây xào xạc, tiếng trẻ con cười, tiếng chim hót! 청력을 사용하여 숲 속에서 부는 산들바람 소리, 아이의 웃음소리, 새의 노랫소리 등을 듣는 것뿐 아니라, 하느님의 말씀을 읽고 설명해 주는 음성을 듣는 것은 참으로 기쁜 일일 것입니다! |
Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật! 이 땅에는 우리의 감각 기관을 즐겁게 하는 것들—맛있는 음식, 새들의 유쾌한 노랫소리, 향기로운 꽃들, 아름다운 경치, 즐거운 교제 등—이 매우 많습니다! |
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. (야고보 1:17) 그런가 하면, 멋지게 노래하는 새나 신나게 뛰노는 강아지 또는 장난치는 돌고래 등은 모두 여호와께서 동물들이 저마다 서식지에서 생을 즐기도록 창조하셨음을 증거합니다. |
Hãy nghĩ đến những điều vui mừng chúng ta có nhờ các giác quan: thưởng thức các bữa ăn ngon, cầm tay những người thân yêu, nhìn các quang cảnh đẹp, nghe tiếng chim hót hay tiếng nhạc êm dịu, ngửi hương thơm của các bông hoa và hương vị của các món ăn! 우리의 감각—맛있는 식사의 맛, 사랑에 찬 손길의 접촉, 아름다운 풍경의 장관, 새의 지저귐과 즐거운 음악의 소리, 꽃과 음식의 향기—으로부터 얻을 수 있는 즐거움을 생각해 보십시오! |
Tiếng reo của trẻ con được sống lại sẽ hòa lẫn với tiếng chim muông ca hót líu lo vang rền khắp đất. 지구는 부활된 자녀들의 행복한 외침과 많은 새들의 감동적인 노래 소리로 가득 찰 것입니다. |
Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”! 그는 히브리어를 프랑스어로 번역하는 일이 “아름다운 소리를 내는 나이팅게일에게 까마귀처럼 거친 소리로 노래하는 법을 가르치는 것”과 같다고 농담조로 말했습니다! |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tiếng chim hót의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.