베트남어
베트남어의 tinh xảo은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tinh xảo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tinh xảo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tinh xảo라는 단어는 우아한, 예민한, 숙련된, 섬세한, 가늘다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tinh xảo의 의미
우아한(delicate) |
예민한(exquisite) |
숙련된(skilful) |
섬세한(delicate) |
가늘다(delicate) |
더 많은 예 보기
Trí tuệ sắc bén và tinh xảo 머리도 정말 예리하고 민첩하지 |
Hiện có các cánh tay robot rất tinh xảo trên thị trường. 상용으로 나온 멋진 로봇 손은 많지만 수만달러를 호가하는 비싼 가격이 문제죠. |
Và nó phải có tay, nghĩa là nó phải được chế tạo bằng tay một cách tinh xảo. 심장도 가지고 있을 거에요 게다가 정말 뛰어난 솜씨를 가진 손도 있어야 하죠 |
Và nó phải có tay, nghĩa là nó phải được chế tạo bằng tay một cách tinh xảo. 게다가 정말 뛰어난 솜씨를 가진 손도 있어야 하죠 |
Nhưng bộ phận xưa nhất và tinh xảo nhất là mặt đồng hồ thiên văn. 하지만 그 시계의 가장 오래되고 가장 독창적인 요소는 천문 다이얼입니다. |
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. 그 여자는 섬세한 모양의 여러 가지 스푼과 접시와 그릇을 상자에서 꺼냅니다. |
Ở Costa Rica, người ta đã tìm thấy hàng trăm khối đá tròn được làm thủ công tinh xảo. 코스타리카에서는 거의 완벽한 공 모양으로 깎아 놓은 돌 수백 개가 발견되었습니다. |
Đó là một vài ví dụ về những việc tinh xảo chúng ta có thể thực hiện với IMPASS. IMPASS는 더 많은 것을 할 수 있죠. |
Các sách in cho thấy sự khéo léo và tinh xảo của những người in và đóng sách thời đầu. 인쇄된 책들은 초창기 제본업자와 인쇄업자들의 뛰어난 솜씨와 장인 정신을 보여 줍니다. |
Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo" không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình. 전 정말 알아요. 추도사에서 뜨개질장이라는 표현이 그녀의 선택은 아닐거라는 걸. |
Không một bắp thịt nào khác lại hoạt động nhiều hơn kiệt tác tinh xảo này của Đức Chúa Trời. 하느님께서 작동하게 하신 이 걸작품보다 더 열심히 일하는 근육은 아무 것도 없습니다. |
Cái đồng hồ tinh xảo làm ta thán phục sự khéo léo và tài năng của người làm ra nó. 정밀한 시계를 보면 제작자의 기술과 재능에 대해 감탄을 하게 된다. |
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? 하지만 배교자들이 은밀하게 그런 사이트들과 연락처들을 올려 놓지 않았다고 분명히 단언할 수 있습니까? |
Tại sao chúng ta có thể nói rằng quả tim con người là một kiệt tác tinh xảo của Đức Chúa Trời? 인간의 심장이 하느님께서 작동하게 하신 걸작품이라고 말할 수 있는 이유는 무엇입니까? |
Để gìn giữ đôi tay chúng tôi cho công việc tinh xảo, chúng tôi không bị bắt làm công việc nào khác. 섬세한 다이아몬드 연마 작업을 위해서는 손을 아껴야 했기 때문에 우리는 다른 일은 하지 않아도 되었습니다. |
Vì muốn lập một nơi thờ phượng khác, nên các người chỉ huy thành phố đặt ra một kế hoạch khá tinh xảo. 대체 숭배 장소를 마련하려고 한 그 도시의 지도자들은 아주 기발한 생각을 해냈습니다. |
Một công trình tinh xảo điển hình khác cho thấy thiên tài của Gaudí là Casa Batlló (4), cũng nằm trên đường Passeig de Gràcia. 가우디의 천재성을 유감없이 보여 주는 또 하나의 건축물은 카사 바트요(4)로서, 이 건물 역시 파세이그데그라시아에 있습니다. |
Nhưng cách thức xây cất thì lại giống đền thờ Sa Lô Môn; và cách kiến trúc của đền thờ hết sức tinh xảo. 그리하여 그것이 솔로몬의 성전과 같이 지어질 수는 없었으나, 그 건축 방식은 솔로몬의 성전과 같았으며 그 솜씨가 심히 정교하였느니라. |
(Châm-ngôn 25:11) Có thể ông nghĩ đến cái bình chạm bạc rất đẹp với hình khắc trái bình bát bằng vàng cực kỳ tinh xảo. (잠언 25:11) 솔로몬은 정교하게 조각된 금사과가 놓여 있는, 아름답게 아로새긴 은그릇을 염두에 두었을 것입니다. |
Cho nên dù nó nhìn như một thứ đồ chơi đơn giản, kĩ thuật đem vào một thứ như thế này là khá tinh xảo. 이게 단순한 장난감처럼 보일지도 모르지만 여기에 들어가는 공학기술은 매우 정교합니다. |
Qua hàng ngàn năm những phương pháp của hắn đã trở nên tinh xảo đến đỗi ngày nay nhiều người không tin rằng hắn hiện hữu. 지난 수천 년 간에 걸친 그의 수단이 어찌나 교활했던지 오늘날 많은 사람들은 심지어 그의 존재 자체를 믿지 않습니다. |
9 Có khi nào bạn thán phục óc sáng tạo của người thợ thủ công chế ra những đồ vật tinh xảo và hoạt động tốt chưa? 9 훌륭한 기능을 발휘하는 아름다운 물건을 만든 어떤 장인의 독창성에 감탄한 적이 있습니까? |
3 Nhiều con trẻ chưa đến tuổi đi học đã tỏ ra có khả năng đáng kể trong việc luyện tập được tinh xảo những năng khiếu phức tạp. 3 많은 미취학 어린이들은 배우기 어려운 기술을 습득하는 일에 상당한 소질을 나타냈다. |
Quả tim của các anh chị em là một cái máy bơm lạ thường.17 Nó có bốn cái van tinh xảo để điều khiển hướng lưu thông của máu. 심장은 굉장한 펌프입니다.17 심장에는 혈류 방향을 조정하는 네 개의 정교한 판막이 있습니다. |
Nhiều nhà khoa học có tài năng trên thế giới dùng những phương pháp kỹ thuật tinh xảo nhất đang góp phần vào công việc khảo cứu y học. 세계에서 가장 뛰어난 인재들의 일부는 첨단 과학 기술을 사용하여 의학 연구에 종사하고 있다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tinh xảo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.