베트남어
베트남어의 tóc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tóc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tóc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tóc라는 단어는 머리, 머리카락, 털, 머리칼를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tóc의 의미
머리noun Không tóc. Không lông mi, không gì cả. 머리도 타고, 눈썹도 타고, 다 타버린 모습이였죠. |
머리카락noun Rồi bà lau khô chân Ngài bằng tóc của bà và hôn lên chân Ngài. 그리고 자신의 머리카락으로 발을 닦아 드린 후 그분의 발에 입을 맞추었습니다. |
털noun Tôi nói, "Điều gì sẽ xảy ra khi tôi già đi và tóc của tôi bạc? 제가 물었습니다, “제가 나이가 들고 털들이 하얘지면 |
머리칼noun Một người phụ nữ cao lớn, tóc đen đứng ở ngưỡng cửa. 짙은 머리칼의 호리호리한 여성이 문간에서 그들을 맞았다. |
더 많은 예 보기
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. 예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. |
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng. 그리고 두 줄의 털이 있는 주머니가 있는데 그 안은 액체로 가득 차 있습니다. |
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. 그래서 저는 제가 흘린 머리카락이나 각질, 손톱 등을 모으고 있습니다 이것들을 식용버섯에게 주고 있죠. |
Ba có hai tiệm cắt tóc ở Wichita, và bác sĩ đó là một trong những khách hàng của ba! 아버지는 위치토에서 두 개의 이발소를 운영하셨는데, 사실 그 의사는 아버지의 손님이었지요! |
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. 그들은 회개의 표시로 울지도 않고 머리를 자르지도 않으며 자루천 옷을 입지도 않습니다. |
Vào bất cứ lúc nào, trong khi 85 đến 90 phần trăm tóc ở trong giai đoạn hoạt động, thì có 10 đến 15 phần trăm tóc sẽ ở trong giai đoạn nghỉ và một phần trăm ở trong giai đoạn chuyển tiếp. 어느 때에든, 모발의 85 내지 90퍼센트는 생장기에 있으며, 10 내지 15퍼센트는 휴지기에 있고 1퍼센트는 과도기에 있다. |
40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. 40 남자가 머리가 빠져 대머리가 되어도 그는 정결하다. |
Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng hình ảnh người già tóc bạc cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu. 대신, 미국 광고에서 유일하게 백발 노인이 나오는 경우는 노인 주거 시설과 퇴직 연금 설계에 관한 것 뿐입니다. |
10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình. 10 그 형제들 중 대제사장 곧 그 머리에 기름부음용 기름이 부어지고+ 임명되어* 제사장의 옷을+ 입는 이는 머리를 풀어 헤치거나 옷을 찢어서는 안 된다. |
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. 19 그가 나실인의 표를 민 후에, 제사장은 삶은+ 숫양의 어깨와 바구니에서 꺼낸 고리형 무교병 하나와 무교 전병 하나를 가져다가 나실인의 손바닥에 놓아야 한다. |
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " " 당신은 내가 설탕 내 머리를해야합니다, 내가 너무 갈색 구운있다. " |
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. “사람이 노년에 이르기까지 나는 한결같고, 백발이 되기까지 나는 계속 지고 다닐 것이다.”—이사야 46:4. |
Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn. 우리는 우리의 기술을 이용해 단일 데이터 스트림을 전송할 뿐 아니라 수천 개의 데이터 스트림을 병렬적으로 전송하지요, 심지어 더 빠른 속도로요. |
Nhưng khi kết thúc công việc truyền giáo của chị ấy ở Ý, lúc dừng lại ở trụ sở phái bộ truyền giáo trên đường về Hoa Kỳ, thì một phụ nữ biết đích xác, là vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo, đã dịu dàng chăm sóc chị ấy một cách giản dị qua việc chải tóc cho chị ấy. 이탈리아에서 선교 사업을 마치고 미국에 있는 집으로 돌아오기 전에 선교부 회장님 댁에 들렀던 제니는 확신에 찬 여성의 소박한 보살핌을 받게 됩니다. 선교부 회장님의 부인께서 부드럽게 제니의 머리를 빗겨 주셨던 것입니다. |
thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên 립스틱을 바르고 마스카라를 하고, 머리를 틀어올리고서도, 겨우 그들의 손을 흔들며 서서 평화를 구걸할 뿐이었다. |
3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng: 3 그의 ᄀ눈은 불꽃같고 그의 머리털은 깨끗한 눈같이 희고 그의 ᄂ얼굴은 해보다 더 밝게 빛나고, 그의 ᄃ음성은 큰 물의 격류 소리 같으니, 곧 ᄅ여호와의 음성이라. 이르시기를, |
Remy: Một chiến binh tóc dài đến từ Pháp. 다소 라팔 프랑스의 차세대 전투기이다. |
Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao! 또한 경제적으로 어려움을 겪던 1920년대의 독일에서, 많은 사람들은 분명 나치주의를 감동적인 새로운 사상으로 생각했지만, 나치주의는 실로 엄청난 고통을 초래하고 말았다! |
Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm. 이 색소의 양이 많을수록, 모발의 색은 더 짙어집니다. |
6 Tóc của chúng ta được đếm rồi ư? 6 우리의 머리털이 세어져 있다고요? |
11 Ngày nay, người ta biết rằng những đặc điểm mà bạn thừa hưởng từ cha mẹ và ông bà—chiều cao, nét mặt, màu mắt, màu tóc và hàng ngàn đặc tính khác—đều do gen của bạn xác định. 11 오늘날에는 우리가 부모와 조상에게서 유전받은 특징—키, 얼굴 생김새, 눈과 머리카락의 색깔을 비롯한 수많은 특징—이 유전자에 의해 결정된다는 사실이 알려져 있습니다. |
Đàn ông da đen thường gắn bó với thợ cắt tóc của họ trung bình như thời gian giữa tôi và Denny khoảng 8 năm 평균 흑인이 단골 이발사에게 다니는 기간이 약 8년 제가 지금까지 데니에게 다닌 것과 같죠. |
Một sợi tóc dày bao nhiêu? 머리카락의 두께는 얼마나 됩니까? |
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người. 그러니까 인모 하나의 직경은 열개의 인간 세포를 나열한 정도죠. |
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau. + 38 그리고 그분의 뒤쪽 발치에서 울면서 눈물로 그분의 발을 적시고 머리카락으로 닦았다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tóc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.