베트남어
베트남어의 tôm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tôm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tôm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tôm라는 단어는 새우, 새우를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tôm의 의미
새우noun Có hàng trăm thuyền tôm được thuê để kéo hàng rào nổi thay vì kéo lưới. 수백 척의 새우잡이 배들이 동원되었죠. 그물 대신 오일펜스를 끌기 위해서요. |
새우noun (Phần lớn giáp xác mười chân, thủy hải sản quan trọng) Tôm trong tự nhiên, một dạng sản phẩm thô 새우는 야생 생산물로서 |
더 많은 예 보기
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. 다음에 생선회나 초밥, 생선 스테이크, 또는 새우 칵테일 뭐든 바다에서 나는 것을 혹시나 드실 때는 그 실제 희생을 생각해보십시요. |
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa. 이렇게 부수는 기관은 끝의 뾰족한 부분으로 가격을 할 수도 있고, 뒷꿈치로 가격을 할 수도 있습니다. |
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi. 이처럼 정교한 위장술 덕분에 나뭇잎해룡은 자신들이 매우 좋아하는 먹이인 곤쟁이류의 작은 새우들에게 몰래 다가갈 수 있습니다. |
21 Bấy giờ nơi ấy được dân Giô Ram gọi là Ra Mê Um Tôm, có nghĩa là diễn đàn thánh. 21 이제 그 자리를 그들은 래미움프톰이라 하였으니, 해석한즉 거룩한 단이라. |
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười. 에를 들어 만약 당신이 자리를 건너가서 상사의 접시에 있는 새우를 맘대로 먹었다면, 어색한 상황이 되겠지요. |
Có hàng trăm thuyền tôm được thuê để kéo hàng rào nổi thay vì kéo lưới. 수백 척의 새우잡이 배들이 동원되었죠. 그물 대신 오일펜스를 끌기 위해서요. |
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo 2 저민 돼지고기와 새우를 투명한 면과 함께 버무린 샐러드 |
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. 해수에서 염분을 제거하는 분비선을 가지고 있는 바다새, 전기를 발생시키는 물고기와 뱀장어, 냉광을 생산하는 물고기와 벌레와 곤충, 음파 탐지기를 사용하는 박쥐와 돌고래, 종이를 만드는 나나니벌, 다리를 놓는 개미, 댐을 만드는 비버, 내장된 온도계를 가지고 있는 뱀, 잠수용 호흡 장치와 잠수종을 사용하는 연못의 곤충, 제트 추진 방식을 사용하는 낙지, 일곱 가지 실을 짜며 함정문과 그물과 올가미를 만드는 거미, 고공에서 수천 킬로미터를 기구를 타고 여행하는 새끼 거미, 잠수함처럼 부유 탱크를 사용하는 물고기와 갑각류, 경이로운 이주 재주를 가진 새와 곤충과 바다거북과 물고기와 포유류—이 모든 것은 과학의 힘으로 설명할 수 있는 한계를 넘어선 능력들입니다. |
Tuy nhiên, cô đứng dậy, và bắt đầu lặp lại nó, nhưng đầu cô rất đầy đủ của tôm hùm các 그러나, 그녀가 있고, 그것을 반복하기 시작하지만, 그녀의 머리가 바닷가재 정말 가득했습니다 |
Điều mà ông ta chỉ ra ở loài tôm này đó là chúng dùng đến cái gọi là "kỹ thuật tóm" hay "kỹ thuật chạm". 그가 갯가제에서 입증한 것은 갯가제가 잡기 메커니즘, 혹은 딸깍 메커니즘이라는 것을 사용한다는 것입니다. |
Vì vậy tôi thiết kế một nền tảng mô đun nổi nhỏ, dựa trên kỹ thuật của ngư dân địa phương, cách họ làm những ô nuôi cá và tôm hùm. 그래서 저는 지방 어부들이 가재, 물고기 양식장을 짓는 기술을 이용해 작은 부양식 플랫폼을 설계했습니다. |
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai. 그가 발톱 잡으면 그는 불독처럼 용감하고 바다 가재처럼 끈기입니다 |
Đây là một tấm lưới nhỏ được sử dụng ở Mexico để bắt tôm, nhưng cách thức hoạt động cơ bản là giống nhau ở khắp mọi nơi trên thế giới. 이것은 멕시코에서 새우를 잡기위해서 사용되고 있었던 작은 그물입니다. 그러나 이것을 사용하는 방식은 근본적으로 세계 어디서나 동일합니다. |
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước. 제 생각엔 새우가 물속에 생체 발광의 화학 물질을 방출하고 있는 것 같습니다. |
MS: Nhìn đi nhìn lại, chúng ta không thể ai cũng có tên Tôm, nhưng tôi luôn thấy mình là một sự pha lẫn của nét đẹp đen tuyền và thích tự do bay nhảy. MS: 우리 다 탐이란 브랜드가 될 수는 없지만, 전 가끔 제가 어두운 글래머룩과 캐쥬얼한 쿨함의 경계에 있다고 생각합니다. |
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển. 이 폭스바겐 비틀까지도 안에 바닷가재나 성게같은 갑각류가 살 수 있는 서식지가 마련되어 있습니다. |
Ừm, thì ra là nếu bạn đưa đến một con tôm rất nhiều sốc điện nhỏ tí xíu mỗi lần nó cố ra khỏi hang, nó sẽ dẫn đến bị bồn chồn lo lắng. 만약 여러분이 가재에게 작은 전기 자극을 여러 번 준다면 가재는 굴 밖으로 나오려 할 때 마다 불안감을 나타냅니다. |
Bạn có thể thấy dấu màu trắng hình chữ V sau lưng những con tôm không? 새우 등쪽에 하얀색 V자 모양 무늬가 보이세요? |
Và trong khi cố gắng hiểu làm thế nào và tại sao một con tôm tít, hay tôm chân miệng, lại phát ra âm thanh, tôi bắt đầu nghĩ tới những bộ phận phụ. 갯가제, 또는 구각류들이 어떻게 그리고 왜 그런 소리를 내는지 알아내려고 애쓰면서 저는 그들의 기관들에 대해서 생각했습니다. |
Tôi nghĩ tôi sẽ ăn thử một con tôm trâu này. 이 버팔로 쉬림프 좀 먹어봐야겠네요 |
Nhưng mặt khác, nếu bạn bắt đầu đo lường chi phí thực sự để cải tạo diện tích đất của đầm tôm phục vụ cho hoạt động sản xuất là bao nhiêu? 그러나 다른 한편으로 새우양식장을 다시 원래의 생산적인 자연상태로 복원시키는데 드는 비용을 계산하면 얼마나 될 것 같습니까? |
Một người quan sát nói: “Chúng ngụy trang khéo đến độ con tôm không nhận ra chúng là một mối đe dọa. “속임수가 어찌나 감쪽같은지 새우들은 나뭇잎해룡을 위험한 존재로 느끼지도 못하지요.” |
Xem như thế nào háo hức tôm hùm và các loài rùa tất cả các trước! 참조 얼마나 간절히 the 바다 가재와 거북이 모든 사전! |
Hay tại Nam Cực, nơi mà lục địa đang được bảo vệ, thì những vùng biển xung quanh đang bị lột sạch đi những con tôm, cá voi và những loài cá khác. 또는 남극처럼, 땅은 보호받고 있지만 주변 바다는 크릴새우, 고래, 각종 어류들을 빼앗기고 있죠. |
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm. 태국의 예로 설명드리겠습니다. 저희가 발견한 것은, 맹그로브 나무의 가치가 얼마 안되기 때문에, 측정을 한 9년간 600불 정도의 가치밖에 안되었으니까요, 9,600불짜리 새우 양식장과 그 가치를 비교했을때 말예요, 그래서 점점 맹그로브 나무가 자라는 늪지는 고갈되고 그 늪지가 새우양식장으로 전환되어 갔죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tôm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.