베트남어
베트남어의 trang điểm cho은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trang điểm cho라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trang điểm cho를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trang điểm cho라는 단어는 복장, 의상, 치장하게 하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trang điểm cho의 의미
복장(attire) |
의상(attire) |
치장하게 하다(attire) |
더 많은 예 보기
Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn. (계시 2:18-23) 예후가 이스르엘에 도착할 때까지, 이세벨은 매력 있게 보이려고 애썼습니다. |
Lần này, họ được cho mười phút để trang điểm cho một ngôi sao nhạc rock. 이렇게 그들은 모세의 상을 입고 곡하는 기간을 채웠다. |
Bà không định trang điểm cho dịp này. 인터뷰를 위해 화장을 할 생각은 없었던 것 같았습니다. |
Anh dậy lúc 5 giờ sáng, giúp chị ra khỏi giường, tắm cho chị, mặc quần áo cho chị, trang điểm cho chị, và đút cho chị ăn. 그는 새벽 다섯 시에 일어나 머틀이 침대에서 나오도록 도와 준 다음, 씻어 주고, 옷 입혀 주고, 화장시켜 주고, 밥도 떠먹여 준다. |
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. 일요일마다 그는 아내가 교회 모임에 가기 위해 옷을 입고 머리를 빗고 화장을 할 수 있도록 옆에서 도왔고, 귀걸이 하는 것까지도 도와주곤 했습니다. |
Tuy bà là “tốt-tươi hình-dạng, đẹp-đẽ dung-nhan”, nhưng bà trang điểm cho con người “bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng” (Ê-xơ-tê 2:7; I Phi-e-rơ 3:4). 에스더는 “용모가 곱고 아리따”웠지만, “마음의 숨은 사람을 조용하고 온화한 영의 부패하지 않는 옷 차림으로” 단장하였음을 분명히 나타냈습니다. |
Tựa cô dâu lấy trang sức tô điểm cho mình. 의의 긴 옷*을 둘러 주셨기 때문이다. |
Dùng Tháp Canh ngày 15-9-2004, trang 24 -27, cho thấy đặc điểm của những bài này. 「파수대」 2004년 9월 15일호 24-7면을 사용하여 이 기사들의 특징을 지적한다. |
Giải thích làm thế nào các câu hỏi ở cuối trang cho thấy rõ điểm chính của mỗi đoạn. 251면의 삽화를 설명하고 14항의 첫 문장을 읽으십시오. |
Giá trị được tính từ thời điểm trình xử lý sự kiện gỡ tải trên trang trước kết thúc đến thời điểm sự kiện tải cho trang hiện tại được kích hoạt. 이 값은 이전 페이지의 unload 이벤트 핸들러가 끝난 시간부터 현재 페이지의 load 이벤트가 실행된 시간까지 흐른 시간입니다. |
Từ khi di chuyển trang tới khi tải thẻ: Thời gian trôi qua kể từ thời điểm trang bắt đầu tải cho đến khi thư viện gắn thẻ quảng cáo tải xong. 페이지 탐색부터 태그 로드 완료까지 걸린 시간: 페이지 로드가 시작된 순간부터 광고 태그 지정 라이브러리의 로드가 완료된 순간까지의 경과 시간입니다. |
Hơn nữa, vua còn ban nhiều vàng và bạc cho họ để “trang-điểm đền-thờ của Đức Giê-hô-va” (E-xơ-ra 7:21-27). 더욱이 그 왕은 돌아가는 무리에게 “여호와의 전[“집”]을 아름답게” 하도록 많은 양의 금과 은을 기부하였습니다.—에스라 7:21-27, 「신세」 참조. |
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau: 특정 페이지에 대한 종료율과 이탈률의 차이를 이해하려면 다음 사항에 유의해야 합니다. |
Ghi rõ một số điện thoại kết nối trực tiếp đến địa điểm kinh doanh riêng lẻ của bạn, hoặc ghi rõ một trang web đại diện cho địa điểm kinh doanh riêng lẻ của bạn. 가능한 한 개별 사업장 위치로 직접 연결되는 전화번호를 게재하거나 또는 개별 사업장 위치를 대표하는 하나의 웹사이트를 포함하세요. |
Ngoài ra, thông báo dấu thời gian ở cuối trang “Thông báo” cho bạn biết thời điểm cảnh báo được cập nhật lần cuối. 또한 '알림' 페이지 하단에 표시된 시간기록 메시지를 통해 알림이 최종 업데이트된 시간을 알 수 있습니다. |
[Cho xem các điểm liệt kê nơi trang 3 và đợi trả lời. [3면에 나오는 목록을 보여 주고 대답할 시간을 줍니다. |
Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cơ sở khách hàng—các doanh nghiệp phục vụ khách hàng tại địa điểm của khách hàng—phải có một trang cho cả văn phòng hoặc địa điểm trung tâm và khu vực kinh doanh được chỉ định. 고객의 위치에서 고객에서 서비스를 제공하는 방문 서비스 업체의 경우 본사나 위치 및 지정된 서비스 지역에 대해 하나의 페이지가 있어야 합니다. |
(Xem khung “Những đặc điểm của sách nhỏ Tin mừng cho mọi dân”, trang 26). (26면에 나오는 “「모든 나라 사람들을 위한 좋은 소식」 소책자의 특징” 네모 참조) |
Ở đầu trang, bạn có thể xem bản tóm tắt về điểm xếp hạng cho ứng dụng, bao gồm: 페이지 상단에서 다음을 포함한 앱 평점 요약 내용을 확인할 수 있습니다. |
Nếu thời gian cho phép hãy nêu một số điểm khác của tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 1999 có thể áp dụng cho địa phương. 회중의 상황에 맞을 경우, 시간이 허락하는 대로 「우리의 왕국 봉사」 1999년 11월호 삽입물에 나오는 다른 요점들도 포함시킬 수 있다. |
Người quản trị quảng cáo cung cấp giá trị cho mỗi biến (chẳng hạn như "10 Mẹo trang điểm" làm Tiêu đề). 애드 마스터가 각 변수의 값을 제공합니다(예: 광고 제목에 '10가지 메이크업 팁'). |
Tạp chí Tỉnh Thức! này cho thấy một quan điểm thăng bằng về thời trang”. 이 잡지에서는 언젠가 지상의 모든 사람들이 이러한 약속의 성취로 완전한 건강을 누리게 될 것임을 설명합니다.” |
Tất cả các trang web đều có trang chủ hoặc trang "gốc", thường là trang được truy cập nhiều nhất trên trang web và là điểm khởi đầu cho di chuyển đối với nhiều khách truy cập. 모든 사이트에는 홈페이지, 또는 '루트(root)' 페이지가 있으며, 이는 사이트에서 가장 자주 방문되는 페이지이고 방문자가 탐색을 시작하는 지점이기도 합니다. |
Nêu ra những điểm chính trong Tháp Canh, ngày 15-11-1999, trang 18-23, cho thấy tầm quan trọng của việc người trẻ làm tròn bổn phận của mình với Đức Chúa Trời. 청소년들이 하느님에 대한 본연의 의무를 이행하는 것이 중요함을 보여 주는, 「파수대」 1999년 11월 15일호 18-23면에 나오는 주요점들을 강조한다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trang điểm cho의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.