베트남어의 truyện ngụ ngôn은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 truyện ngụ ngôn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 truyện ngụ ngôn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어truyện ngụ ngôn라는 단어는 우화, 비유, 동화, 전설, 비화를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 truyện ngụ ngôn의 의미

우화

(fable)

비유

(allegory)

동화

(fable)

전설

(fable)

비화

(parable)

더 많은 예 보기

Truyện Ngụ Ngôn về Con Chiên Bị Thất Lạc
잃어버린 양의 비유
Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề:
벽돌공에 관한 이 비유를 생각해 보자.
Áp Dụng Truyện Ngụ Ngôn vào Khuôn Mẫu Học Tập
비유를 학습 패턴에 적용한다
* Câu truyện ngụ ngôn này minh họa những thử thách gì khi khám phá lẽ thật?
* 이 우화는 진리를 찾을 때 겪을 수 있는 몇 가지 어려움을 어떻게 보여 주는가?
Cũng hãy suy ngẫm truyện ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh.
처녀의 비유도 생각해 보십시오.
Hãy xem video “Truyện Ngụ Ngôn về Những Viên Ngọc” (6:47), có sẵn trên mạng LDS.org.
보석의 비유[The Parable of the Gems]”(6:47) 동영상을 시청한다.(
Trong truyện ngụ ngôn về các viên ngọc, người thiếu nữ tìm cách khám phá ra các viên ngọc quý.
보석의 비유에서, 소녀는 귀중한 보석을 찾으려고 한다.
Trong truyện ngụ ngôn về những viên ngọc, một thiếu nữ nằm mơ khám phá ra các viên ngọc vô giá.
보석의 비유에서, 소녀는 매우 값진 보석들을 발견하는 꿈을 꾼다.
Truyện ngụ ngôn về những viên ngọc giúp chúng ta hiểu được những nguyên tắc cơ bản của khuôn mẫu học tập.
보석의 비유는 학습 패턴의 기초를 이해하는 데 도움이 된다.
Khi đọc truyện ngụ ngôn này, tôi đã phải vẽ ra một sơ đồ để theo dõi sự phức tạp của nó.
비유를 읽을 때 저는 그 복잡한 내용을 따라가기 위해 도해를 그려야 합니다.
Hoặc truyện ngụ ngôn về cây ô liu với tất cả sự phức tạp và phong phú về giáo lý của nó?
또는, 복잡하고 풍부한 교리가 담긴 감람나무의 비유는 어디에서 알게 된 것인가?
Trong truyện ngụ ngôn về những viên ngọc, người thiếu nữ nằm mơ thấy mình tìm kiếm những viên ngọc trong cát.
보석의 비유에 나오는 소녀는 모래밭에 묻힌 보석을 찾는 꿈을 꾼다.
Vậy, trận Đại Hồng Thủy có thật sự xảy ra không, hay chỉ là một truyện ngụ ngôn để dạy người ta làm thiện?
대홍수는 실제로 있었던 일입니까, 아니면 사람들에게 선행을 장려하기 위해 지어낸 비유적인 이야기일 뿐입니까?
Tôi xin sử dụng một trong những câu truyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi để nói về điều này theo một cách khác.
이 점을 조금 다른 각도에서 바라보기 위해 구주께서 말씀하신 비유 중 하나를 들어 보겠습니다.
Ý nghĩa của truyện ngụ ngôn này đối với mỗi người chúng ta được mở rộng bằng một phần sửa đổi đầy soi dẫn khác.
비유가 우리 각자에게 의미하는 바는 또 다른 영감에 찬 수정에 의해 확장됩니다.
Thật ra, câu chuyện về Tòa Tháp Babel trong Kinh thánh là một truyện ngụ ngôn, một lời cảnh báo về sức mạnh của ngôn ngữ.
사실, 성경의 바벨탑 이야기는 언어의 힘에 대한 우화이자 경고입니다.
Sau khi kể truyện ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành, Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Hãy đi, làm theo như vậy” (Lu Ca 10:37).
구주께서는 선한 사마리아인의 비유를 들려주신 후, “가서 너도 이와 같이 하라”(누가복음 10:37)라고 말씀하셨다.
Trong giáo vụ trên trần thế của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra cho chúng ta truyện ngụ ngôn về hạt giống và người gieo giống.
구주께서는 필멸의 성역 동안 씨 뿌리는 자의 비유를 주셨습니다.
Đối với tôi, truyện ngụ ngôn về con chiên bị thất lạc là một trong những đoạn mang đến nhiều hy vọng nhất trong khắp thánh thư.
제게는 잃어버린 양의 비유가 모든 경전을 통틀어 가장 희망찬 성구들 중 하나입니다.
Vậy tôi nghĩ ta phải làm gì đó với chuyện thần thoại, truyện ngụ ngôn tất cả chúng ta có trong ý thức tập thể của mình.
저는 이게 신화, 그러니까 우리의 집단적 의식이 가지고 있던 우화와 관련이 있다고 생각합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 truyện ngụ ngôn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.