베트남어의 viêm khớp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 viêm khớp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 viêm khớp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어viêm khớp라는 단어는 관절염, 關節炎를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 viêm khớp의 의미

관절염

(arthritis)

關節炎

(arthritis)

더 많은 예 보기

Ngoài ra, cả hai chúng tôi đều mắc phải chứng viêm khớp.
그에 더하여 우리 둘 다 관절염으로 고생하였습니다.
Cái máy sẽ không hỏi tôi về chứng viêm khớp của tôi.”
기계는 내 관절염에 관심이 없거든요.”
Vài năm về trước, mẹ tôi mắc chứng viêm khớp dạng thấp.
몇 년전에, 저희 어머니께 류마티스성 관절염이 나타났습니다.
Cái máy sẽ không hỏi tôi về chứng viêm khớp của tôi.”
기계는 내 관절이 괜찮은지 걱정해 주지 않거든.”
Tôi bị viêm khớp nặng và bị thay hai khớp hông và hai đầu gối.
나는 심한 관절염으로 고생하고 있고, 양쪽 무릎과 양쪽 고관절을 인공 관절로 대체하는 수술을 받았습니다.
Chỉ có chất tự nhiên này không cần toa bác sĩ để trị chứng viêm khớp của tôi thôi”.
관절염 때문에 의사의 처방 없이 사먹는 이 천연 성분의 약 외에는 아무것도 없습니다.” 남자는 말하였습니다.
Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em là một loại viêm khớp mạn tính ảnh hưởng đến trẻ em.
연소자성 다발성 관절염은 어린이에게 발생하는 만성 관절염이다.
Chị Mildred cũng mang trong người một số bệnh, gồm có chứng viêm khớp, ung thư vú và tiểu đường.
밀드레드 역시 관절염과 유방암, 당뇨 등 여러 질병에 시달리고 있습니다.
Tôi tiếp tục đi cho đến khi không chịu được những cơn đau khớp nữa”.—Anh Zbigniew, bị viêm khớp dạng thấp.
봉사하러 나가면 관절의 통증을 견딜 수 있을 때까지만 하고 들어옵니다.”—류머티즘성 관절염 환자인 즈비그니에프.
Các thầy thuốc cổ Ai Cập đã dùng mát-tít để chữa trị nhiều bệnh, kể cả tiêu chảy và viêm khớp.
고대 이집트의 의사들은 유향을 사용하여 설사와 관절염 등 다양한 질병을 치료하였습니다.
Chị bị thương ở cổ và vai, khiến bệnh viêm khớp mà chị đã chịu đựng hơn 25 năm qua thành nặng hơn.
그 자매는 목과 어깨에 부상을 입었고, 25년 넘게 앓아 온 관절염 증상이 더 악화되었습니다.
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
암은 죽음으로 이끌죠, 하지만 수치로 보았을 때, 관절염은 좀 더 많은 삶을 고통스럽게 하죠.
Một cụ là Jacqueline, nay đã ngoài 80 tuổi và bị chứng viêm khớp, được giúp để nghe các buổi họp qua điện thoại.
80대 중반인 자클린은 골관절염으로 고생하고 있지만 전화를 통해 집회 프로그램을 듣습니다.
Bà cho biết hai người chồng và một con trai của bà đã qua đời, và bà còn mắc chứng bệnh viêm khớp nặng.
알고 보니 그는 두 번이나 남편을 사별하고 한 아들마저 잃은 데다가 심한 관절염으로 고생하고 있었습니다.
Những từ lạ như “bệnh mạn tính tự miễn” và “viêm khớp dạng thấp ở trẻ em”* vang lên trong căn phòng lạnh lẽo, ảm đạm.
나는 냉기가 도는 우중충한 그 진찰실 안에서 “자가 면역 만성 질환”, “연소자성 다발성 관절염”*과 같은 생소한 말을 들었습니다.
Vì bị viêm khớp nên Gary phải ngồi xe lăn. Các anh em Nhân Chứng thường đẩy xe cho Gary khi đi thánh chức chung với cháu.
동료 증인들은 게리와 함께 봉사하면서, 게리가 관절염 때문에 타고 다니는 휠체어를 밀어 주곤 합니다.
Mặc dù có thể quy lỗi cho nhiều thứ thuốc, nhưng đa số trường hợp này bắt nguồn từ những thuốc dùng chữa trị viêm khớp và đau nhức.
많은 약들이 관련이 있을 수 있지만, 그러한 문제들은 대부분 관절염이나 통증을 치료하기 위해 사용되는 약 때문에 생깁니다.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
즈비그니에프는 이렇게 설명합니다. “여러 해가 지나면서 류머티즘성 관절염 때문에 관절이 잇따라 손상되고 기운이 점점 빠졌어요.
Rồi tôi bắt đầu bị rách ACL ( dây chằng chữ thập phía trước ), 1 dây chằng ở đầu gối mình, và rồi nó biến đổi thành chứng viêm khớp đầu gối.
무릎 관절염이 심해졌습니다. 여기 계신 많은 분들께서 같은 이야기를 가지고 있으시죠. 저는 저와 같은 처지에 있는 여성과 결혼을 했습니다.
“Trong thời gian sống ở Villa Mercedes, Argentina, mẹ tôi, một Nhân Chứng Giê-hô-va, phát bệnh viêm khớp xương mãn tính khiến mẹ bị liệt từ bụng trở xuống.
“여호와의 증인인 나의 어머니는 아르헨티나의 비야메르세데스에 사는 동안 골관절염에 걸려 허리 아래로 하반신이 마비되었습니다.
Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
하지만 다른 질병이 있죠 그것은 심지어 좀 더 많은 환자에 나타납니다, 관절염이죠.
Narrator: Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
나레이터: 우리는 암의 위험성을 알고 있습니다, 하지만 다른 질병이 있죠 그것은 심지어 좀 더 많은 환자에 나타납니다, 관절염이죠.
Có lẽ anh em không cảm thấy mình đủ tiêu chuẩn để chữa lành những người đang bị bệnh thuộc linh—dĩ nhiên cũng không hơn gì một nhân viên bưu điện đủ tiêu chuẩn để giúp với chứng bệnh viêm khớp.
어쩌면 여러분은 관절염에 걸린 노인을 돕는 우체국 직원보다도 영적으로 병든 사람들을 치유할 자격이 없다고 느낄지도 모릅니다.
Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư.
몇몇 연구 결과에 따르면, 세포가 죽어야 할 때에 죽지 않는 경우 류머티즘성 관절염이나 암이 생길 수 있어요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 viêm khớp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.