베트남어의 vòng cổ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 vòng cổ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 vòng cổ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어vòng cổ라는 단어는 목걸이, 목걸이 (BDSM), 옷깃, 칼라, 고지트를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 vòng cổ의 의미

목걸이

(necklace)

목걸이 (BDSM)

(collar)

옷깃

(collar)

칼라

(collar)

고지트

(gorget)

더 많은 예 보기

Quan chức trở thành tù nhân phải đeo đầu của vua mình, như vòng cổ kệch cỡm.
더욱이 왕들의 머리를 잘라서 만든 흉측한 목걸이를 포로가 된 관리들의 목에 걸기도 했습니다.
Nó cũng có thể làm vòng cổ nữa.
이게 목걸이로도 구실을 하죠.
Và người thợ lặn sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ để yêu cầu chiếc vòng cổ.
제가 다시 한번 돌고래를 키보드로 유인하고 다이버가 스카프 소리를 작동시켜서 스카프를 달라는 신호를 보냅니다.
Sao ông biết là tôi đang đeo vòng cổ?
제가 목걸이한 건 어떻게 알았죠?
Tớ đã khắc " Hillary " vào chiếc vòng cổ bạn thân của cậu mất rồi.
난 벌써 네 절친 이름을 따서 목걸이에'힐러리'라고 새겼는데.
Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”.
아무튼 그는 이러한 변화가 자기 상점의 영업에는 이득이 된다고 말했다.
Tôi quan sát chiếc vòng cổ và nghĩ rằng "Nếu mình có thể in một chiếc vòng tại nhà, thì tại sao không in cả quần áo nữa nhỉ?"
"집에서 목걸이를 인쇄할 수 있다면 집에서 옷도 인쇄하면 되겠네?"
Ví dụ: nếu sản phẩm là vòng cổ bằng vàng đính đá màu xanh ngọc, thì hãy gửi nhiều giá trị màu sắc là "vàng / màu xanh ngọc" trong thuộc tính color [màu sắc].
예를 들어 제품에 터키석이 사용된 금 목걸이는 color[색상] 속성에 여러 색상의 값을 '금색/청록색'으로 제출하면 됩니다.
Nếu có thể đọc những chữ này và giải nghĩa chúng cho ta thì ngươi sẽ được mặc áo màu tía, được đeo vòng cổ bằng vàng và sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc”.
이제 그대가 저 글을 읽고 해석해 줄 수 있다면 자주색 옷을 입히고 목에 금목걸이를 걸어 주고 왕국에서 셋째 가는 통치자로 삼겠소.”
Để làm điều này, hãy dùng một vòng đeo cổ với dây xích ngắn.
이렇게 하기 위해서는 훈련용 쇠사슬 목걸이와 짧은 개 줄을 사용해야 합니다.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
약 100,000년 전의 것으로 추정되는 여러분이 예술과 공예 전시회에서 보았을 법한 아름다운 조개목걸이와 황토색 바디 페인트가 발견되었습니다.
Mặc vào chiếc áo yak lông thú và một chiếc vòng cổ có những chiếc sọ được chạm khắc, bà đã leo dãy núi Himalaya hoang vu thẳng đến Lhasa, nơi mà về sau bà bị bắt giữ.
라사까지 갔습니다. 그곳에서 그녀는 체포되었어요. 그녀는 여행이 힘들수록 이야기가 더욱 좋아진다는 것을 배웠고,
29 Sau đó, Ben-sát-xa truyền lệnh mặc áo màu tía cho Đa-ni-ên và đeo vòng cổ bằng vàng cho ông, rồi người ta loan báo rằng Đa-ni-ên sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc.
29 그때에 벨사살이 명령을 내려 다니엘에게 자주색 옷을 입히고 목에 금목걸이를 걸어 주고 그를 왕국에서 셋째 가는 통치자로 공포하게 했다.
Và tôi đã nói với bạn, tai nạn giao thông là vấn đề lớn nhất với heo vòi ở Cerrado, vì vậy chúng tôi nghĩ ra cách gắn những miếng dán phản quang lên vòng cổ GPS ở trên cổ heo vòi.
로드킬은 세라도의 테이퍼들에게 큰 문제라고 말씀 드렸고 그래서 저흰 테이퍼들에게 매달은 GPS 목줄에 반사스티커를 붙힐 생각을 하게 되었습니다.
+ Vua nói với những nhà thông thái của Ba-by-lôn rằng: “Ai đọc được những chữ này và giải nghĩa chúng cho ta sẽ được mặc áo màu tía, được đeo vòng cổ bằng vàng+ và sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc”.
+ 왕이 바빌론의 지혜자들에게 말했다. “누구든지 이 글을 읽고 해석해 주는 사람은 자주색 옷을 입히고 목에 금목걸이를 걸어 줄 것이며+ 왕국에서 셋째 가는 통치자로 삼겠다.”
Ở Nam Phi, phụ nữ Ndebele dùng những biểu tượng này và những họa tiết hình học để sơn nhà bằng những màu sáng, phụ nữ Zulu dùng những biểu tượng này trong những chuối hạt họ đan thành vòng tay hay vòng cổ.
굳이 말하자면 악보와 같은 것이죠. 남아프리카의 은데베레 여성들은 기호와 다른 기하학적 무늬를 사용해 그들의 집을 밝은 색상으로 칠합니다. 그리고 줄루 여성들은 구슬에 기호를 사용해 팔찌와 목걸이를 만듭니다.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
그 밖에도 초승달 모양의 장식과 고리 장식과 미디안 왕들이 입었던 자주색 양모 옷과 낙타 목에서 벗긴 목걸이가 있었다.
Những gì chúng tôi làm là đeo vòng cổ cho chúng trên đó có gắn thiết bị định vị rất nhỏ để nghiên cứu cách mà chúng di chuyển cùng nhau, và điều đó có liên hệ gì tới tổ chức xã hội của loài này.
이 동물들에게 소형 GPS 목줄을 달아서 이들의 움직임이 사회구조와 무슨 관계가 있는지 연구했습니다.
Để dạy chó bạn những lệnh cơ bản, bạn cần một vòng đeo cổ, một sợi dây và phải hết sức kiên nhẫn.
개가 기본적인 명령에 복종하도록 가르치려면, 당신에게는 개 목걸이, 개 줄, 그리고 많은 참을성이 요구됩니다.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
그래서 우리는 물 속에서 갖고 다닐 수 있는 휴대용 키보드를 제작해 그들이 좋아하는 놀이 도구 4가지를 정했습니다. 스카프, 밧줄, 모자반, 그리고 뱃머리 수영인데 뱃머리 수영은 돌고래에겐 재밌는 놀이에요.
Nếu bạn chặn hành vi đó trong một nhóm mà bạn đang thí nghiệm, và bạn cho phép trò chơi trong nhóm khác mà bạn đang thí nghiệm, và rồi bạn đeo cho những con chuột này với một vòng cổ có mùi mèo, chúng được gắn thiết bị rồi để chạy và trốn.
실험 대상 쥐들에게 노는 것을 금지하고 다른 쥐들은 또 허용을 해주는 실험을 해봤습니다. 그렇게 한 뒤, 양쪽 그룹의 쥐들에게 고양이 냄새가 배어있는 굴레를 채워주면 본능적으로 도망가서 숨게 되어 있죠.
Vòng đeo quanh cổ của con”
‘네 목에 목걸이
(Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự.
(에베소 6:1-3) 믿는 부모에게 순종하는 자녀는, 비유적으로 말해서, 자신을 매력적인 장식용 화관과 영예로운 목걸이로 단장하는 것이나 마찬가지입니다.
Chúng có cầu nguyện khi chúng vòng dây thừng quanh cổ tao không?
목을 매단것에 대해서도 용서를 빌텐가?
Thông báo này hướng dẫn thêm rằng “các tiểu giáo khu và chi nhánh cần có nhiều máy thu nhận [RF] và vòng dây đeo cổ [ALS].
공문에는 다음과 같은 추가 정보가 실려 있다. “와드 및 지부에서는 여러 개의 무선 주파수[RF] 수신기와 목걸이형 청취 보조 시스템[ALS]을 갖춰야 합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 vòng cổ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.