베트남어의 xã hội đen은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 xã hội đen라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xã hội đen를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어xã hội đen라는 단어는 마피아를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 xã hội đen의 의미

마피아

noun

xã hội đen, cũng có thể là NGOs với mục đích tốt đẹp,
마피아단일 수도, 멋진 NGO일 수도 있습니다.

더 많은 예 보기

Xã hội đen quá đấy.
저리 가라네요
Chúng mày đi gặp chính trị gia chứ không phải xã hội đen.
넌 정치인과 만나는 거야, 깡패새끼들이 아니라
Sau vụ khủng bố ngày 9/11, FBI bớt chú ý đến xã hội đen, trộm cắp và quan chức gian lận.
911 테러이후로 FBI는 폭력배나 부패한 정치인은 별로 신경쓰지 않게 되었습니다.
Băng nhóm xã hội đen, kẻ dắt mối mại dâm, gái mại dâm, kẻ tống tiền, lừa đảo và sát thủ là một số nhân vật gớm ghiếc của thế giới ảo.
이러한 사이버 세계에는 마피아 조직원, 포주, 매춘부, 갈취범, 위조범, 암살자 등 야비한 캐릭터가 많이 존재합니다.
Trong trường hợp đó, tôi sẽ trả lời với bản sác xã hội của mình, và chọn ô "Da đen".
그런 거라면 저는 제 사회적 정체성에 기반해 "흑인"에 체크할 것이지만 연구원들이 제 조상과 특정한 유전형질의 위험 사이의 관계를 조사하는 데 관심이 있는 거라면 유럽인이면서도 아프리카인인 제 조상에 대해 알고 싶을 겁니다.
4 Khoảng 6.000 năm kể từ cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, sự bất công đã tồn tại trong xã hội loài người.
4 에덴에서 반역이 있은 이래로 약 6000년 동안 불공정은 인류를 괴롭혀 왔습니다.
Sau cùng thì tôi coi mình là một phụ nữ da đen có bố là người da trắng hơn là một người phụ nữ da trắng có mẹ là người da đen hoàn toàn là vì những lý do xã hội.
저는 사회적인 이유 때문에 스스로를 흑인 엄마를 둔 백인 여성이 아니라 백인 아빠를 둔 흑인 여성으로 생각하거든요.
“Khắp mọi nơi người da đen, da trắng và người Đông Phương, người thuộc mọi tầng lớp xã hội và khắp các vùng trên thế giới kết hợp với nhau trong vui mừng và tự do...
“세계 도처의 각계 각층에서 나온 흑인, 백인 그리고 동양인들이 어느 곳에서나 즐겁고 자유롭게 어울렸다.
“Khắp mọi nơi người da đen, da trắng và người Đông phương, người thuộc mọi tầng lớp xã hội và khắp các vùng trên thế giới kết hợp với nhau trong vui mừng và tự do...
“세계 도처의 각계 각층에서 나온 흑인, 백인 및 동양인들이 어느 곳에서나 즐겁고 자유롭게 어울렸다.
▪ “Vì cớ các vấn đề khó khăn nan giải mà xã hội đang phải đối phó, một số người nghĩ rằng tương lai của con người trên đất thật đen tối.
사회가 직면하고 있는 극복할 수 없는 문제들을 보고서, 어떤 사람들은 이 땅에 살고 있는 사람들이 앞으로 멸망될 운명에 처해 있다고 생각합니다.
Ví cớ tư tưởng đã ăn sâu vào tâm trí người ta nên họ tin rằng trong xã hội theo Ấn-độ giáo giai cấp được gọi là hạ lưu có màu da ngăm đen.
힌두 사회에서 이른바 하층 계급들은 피부가 검다는 뿌리 깊은 통념 때문이다.
Tuy nhiên, khoảng 40 năm sau nhiệm kỳ tổng thống của ông Coolidge, Ủy Ban Kerner, được bổ nhiệm để nghiên cứu mối quan hệ giữa các chủng tộc, đã bày tỏ mối lo ngại rằng Hoa Kỳ không tránh khỏi bị chia thành hai xã hội: “một của người da trắng, một của người da đen—tách biệt và bất bình đẳng”.
하지만 쿨리지가 대통령이었던 때로부터 약 40년이 지난 후에, 인종 간의 관계를 연구하도록 위촉된 커너 위원회는 미국이 결국 두 개의 사회로 분열될 것이라는 우려를 표명하습니다.
Chúng ta đang chật vật, ta phải cho chúng biết, về việc nhận thức được hai màu da và nhân phẩm của thanh niên da đen, nhưng chính bạn mong đợi họ, trở thành nguồn nhân lực để thay đổi xã hội thành nơi chống lại sự bất công và hơn hết, sẵn sàng tạo dựng cơ sở để thanh niên da đen có thể được chấp nhận bản thân họ.
우리는 아직 싸우고 있다고 말해줘야 합니다. 유색인종에 대한 차별, 젊은 흑인 남성에 대한 차별에 대해서 그리고 저는 여러분이 흑인이 그들 자체로 보일 수 있는 사회를 만들기 위해서 부당함에 맞서는, 사회에 변화를 도모하는 사람이 되길 바란다고 말해주어야 합니다.
Khi chúng ta nhận dạng mọi người là da đen, da trắng, châu Á, da đỏ, Latina, chúng ta đang ám chỉ các nhóm xã hội với những sự phân chia ranh giới được tạo thành và thay đổi theo thời gian và đa dạng trên toàn thế giới.
사람을 흑인, 백인, 동양인, 원주민, 라틴계로 구분할 때 우리는 사회집단을 오랜 시간동안 변화해왔고 세계 곳곳마다 다른 구분법으로 칭하고 있는 겁니다.
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
이 사진처럼 카메라를 설치하는 회사들도 있습니다. 페이스북과는 전혀 연관이 없습니다만, 그들은 여러분의 사진을 찍어, 그것을 소셜미디어에 연결하고 여러분이 검은 옷을 입는 걸 좋아한다는 사실을 알아낼 것입니다. 아마 그 가게의 점원이 여러분에게 다가와 이렇게 말하겠죠. "손님, 저희는 다섯가지 검정 드레스가 있습니다. 손님과 정말 잘 어울릴 것 같아요."
Trong xã hội càng ngày càng theo xu hướng thế tục của chúng ta, có thể là khác thường cũng như không hợp thời để nói chuyện về A Đam và Ê Va hay Vườn Ê Đen hoặc về “sự sa ngã may mắn” của họ trên trần thế.
갈수록 더 세속적으로 변해 가는 우리 사회에서, 아담과 이브 이야기나 에덴 동산의 이야기나 그들이 타락해서 다행이라는 이야기는 인기가 없는 만큼이나 흔하지도 않습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 xã hội đen의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.