베트남어
베트남어의 xóm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 xóm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xóm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 xóm라는 단어는 마을, 촌락, 시골, 햄릿, 부락를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 xóm의 의미
마을(village) |
촌락(village) |
시골
|
햄릿(hamlet) |
부락(village) |
더 많은 예 보기
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! 다음 번에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다! |
Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn. 계산한 방정식과 여러분의 계산을 비교해 보세요. |
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới. ▪ “저희는 이웃 분들과 세상에 서로 다른 종교들이 이토록 많은 이유가 무엇인지에 관해 대화를 나누고 있습니다. |
17 Sau đó, những phụ nữ hàng xóm đặt tên cho đứa trẻ. * 17 이웃 여인들은 그에게 이름을 지어 주었다. |
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. 그리고 여기 있으면서 금방 알게 됐는데 휴전 감시 구역에서는 사람들이 나이가 들면서 정확히는 일생에 걸쳐서 대가족, 친구들, 이웃들, 신부, 술집 주인, 식품점 주인 할 거 없이 항상 사람들에 둘러싸여 있다는 것입니다. |
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ. 조상을 숭배하지 않는 사람들은 종종 가족과 이웃 사람들에게 박해를 받습니다. |
“Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức. 여기서 말하는 모든 사람에는 우리의 이웃이나 직장 동료, 학교 친구, 봉사하면서 만나는 사람들이 포함됩니다. |
Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”. 여러분이 오랫동안 우리 지역에 계셨으면 좋겠습니다. 여러분과 이웃이 되어 정말 기쁩니다.” |
Một người hàng xóm kêu lên: “Quí vị phải đến xem! “모든 사람이 이런 광경을 보아야 하는 건데요! |
“Bạn bè, quyến thuộc và hàng xóm được mời đến để quan sát lúc cúng kiến. 친구, 친척 그리고 이웃까지 제사에 참여하도록 초대하였다. |
Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. 이렇게 자문해 보시기 바랍니다. ‘이웃, 직장 동료, 급우, 의사나 간호사, 점원, 또는 그 밖에 나를 도와준 누군가에게 마지막으로 감사한 것은 언제였는가?’ |
Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” 그 말을 듣고 그 이웃 사람에게 달려가서 “이 근처에 여호와의 증인이 와 있나요?” |
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. 특히 당신이 배고프고 당신의 자녀들이 배고프다면 그리고 당신의 이웃의 아이도 배고프고 전체 이웃이 다 배고프다면 당신은 정말 화가나있을 것입니다. |
Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn. 그래서 지난 몇 년에 걸쳐 저는 많은 이웃들과 공공장소에서 더 공유하기 위해 스티커나 스텐실, 분필과 같은 간단한 도구들을 사용하여 여러 방법을 시도해 왔습니다. |
Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng, , điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói "Vâng, tôi sống ở Libby, Montana, và không, tôi không bịnhiễm ami-ăng." 게일라가 자꾸 이 얘기를 이웃들, 친구들, 그리고 다른 사람들에게 하려고 하자 사람들은 도리어 게일라를 성가셔했고, 결국엔 사람들이 모여 자동차에 붙이는 스티커를 제작하기에 이르렸습니다. 그들은 그 스티커를 차에 자랑스럽게 붙이고 다녔는데, "맞아요, 저는 몬태나 주 리비 출신입니다 하지만 석면 중독은 없어요." 라고 써있었죠. 하지만 석면 중독은 없어요." 라고 써있었죠. |
Nhiều người thân của tôi cũng như hàng xóm bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh. 많은 친족들과 이웃 사람들이 성서 연구를 위해 모이기 시작했습니다. |
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. 위에서 언급한 가족의 경우에, 그 젊은 부부의 부모가 그 부부로 하여금 성서 연구를 중단하게 한 이유 중 한 가지는 자녀가 별난 사람으로 간주되거나 사회 활동으로부터 소외당하는 것을 원하지 않았다는 점이다. |
Giống như, trên Facebook, mọi người chỉ có những người bạn đến từ -- như những người hàng xóm là bạn của bạn trên Facebook. 아시다시피, 페이스북 친구들은 보통 -- 주로 동네 이웃들이 페이스북에서 친구가 된잖아요. |
(Ma-thi-ơ 28:19) Họ không lạnh nhạt với hàng xóm, đồng nghiệp hay bạn học, và cũng không sống cô lập. (마태 28:19) 그리스도인들은 이웃, 직장 동료, 급우를 냉담하게 대하지 않으며 비사교적이지도 않습니다. |
Bà có kẻ thù nào trong xóm không? 이웃에 원한 관계가 있습니까? |
Thế nên những người hàng xóm rất sợ tôi. 내가 늘 거리에서 싸움을 벌였기 때문에 이웃 사람들은 나를 무서워했습니다. |
Chà, đúng là hàng xóm với nhau có khác. 자, 이웃이 지나갑니다. |
Còn mục tiêu mời một người hàng xóm, bạn học hay người thân cùng bạn dự Lễ Tưởng Niệm năm nay thì sao? 금년 기념식에 이웃이나 급우나 친족을 동반하여 참석하는 목표는 어떠합니까? |
Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm. 간단한 상하수도 설비를 갖추고 집 주위를 깨끗이 관리한다면 건강에 도움이 될 뿐만 아니라 주변 환경도 한층 더 보기 좋게 변할 것입니다. |
21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa. 21 더는 가난, 집 없는 사람들, 빈민굴, 범죄가 난무하는 지역이 없을 것입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 xóm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.