베트남어의 yếu은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 yếu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 yếu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어yếu라는 단어는 약하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 yếu의 의미

약하다

adjective

Khi cháu đi trượt khỏi con đường của mình, cháu sẽ trở nên yếu hơn.
네가 너의 길에서 벗어날 때, 너는 약해지게 된다.

더 많은 예 보기

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
경기장에는 야외의 쾌적함을 만들어 줄 몇가지 요소들이 있습니다.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
그러한 사상가들의 선구자인 플로티노스(기원 205-270년)는 주로 플라톤의 이론에 바탕을 둔 사상 체계를 발전시켰습니다.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
하지만 직장과 관련된 결정을 내릴 때 검토해 보아야 할 요소는 그 외에도 여러 가지가 있습니다.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
이 과제들은 학생들이 배우고 있는 교리 문장이 어떻게 오늘날의 상황에 연관되는지를 이해하는 데 필수적이다.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
그 이유는 주로, 수혈이나 중립이나 흡연이나 도덕관 등과 관련된 문제들에 대해 증인들이 취하는 성서에 근거한 입장 때문입니다.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지기와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
+ 그러므로 나는 나의 약함에 관해 더없이 기쁜 마음으로 자랑하겠습니다. 그것은 그리스도의 능력이 천막처럼 내 위에 머무르게 하려는 것입니다.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
교리 익히기 핵심 자료
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
따라서 율법은 “육체로 말미암은 약함”이 있었습니다.
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
(1) 여호와의 증인이 수혈을 거부하는 주된 이유는 무엇이며, 그러한 원칙이 성서 어디에 나옵니까?
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
두 번째 기사에서는 눈을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 점을 고려할 것입니다.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
그러나 하나님께서는 가정 문제에 대해 남편에게 주로 책임을 부여하십니다.—골로새 3:18, 19.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
왼쪽이나 오른쪽이냐 브레이크를 밟느냐 안밟으냐 입니다.
Ba đức tính thiết yếu
매우 중요한 세 가지 특성
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
□ 교육을 받을 계획을 세울 때 어떤 요소들을 고려할 수 있습니까?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
고대의 충실한 사람들은 약한 사람들의 필요에 어떤 반응을 보였으며, 우리는 그러한 성서의 모범들을 어떻게 본받을 수 있습니까?
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
과다한 체지방은 제2형 당뇨병의 주된 요인이 될 수 있습니다.
Đức Vua Muhammad đang yếu mềm.
술탄 무함마드는 나약한 자야
(Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền.
(시 6:4; 119:88, 159) 그분의 사랑의 친절은 보호가 되며, 어려움에서 구출해 주는 요인이 되기도 합니다.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
곧, 그는 나에게 개인적인 관심을 가졌고, 그가 해준 격려는 내가 나중에 파이오니아 즉 전 시간 봉사자가 되는 주된 요인이 되었습니다.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
비중 있는 주요 문제들의 경우, 지혜로운 결정을 내리는 것은 매우 중요한데, 행복은 우리가 내리는 결정에 크게 좌우되기 때문입니다.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
그들 중 많은 부부는 왕국 권익을 크게 증진시키는 데 대단히 중요한 역할을 해 왔습니다.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
사탄 마귀의 영향력 아래, 사람들은 그들 자신의 약점과 악덕—탐욕과 야망 그리고 권력욕과 출세욕—의 희생물이 된 조직들을 만들어 왔습니다.
Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa.
저의 주된 임지는 우간다였지만 저는 르완다, 부룬디, 지금은 콩고인 자이레, 탄자니아, 말라위, 그리고 다른 몇 나라에서 일했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 yếu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.