kräm trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kräm trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kräm trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kräm trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kem, cờ-rem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kräm
kemnoun Du bör använda en fuktgivande kräm när du kommer hem ikväll. Cô nên bôi kem làm ẩm khi cô về nhà tối nay. |
cờ-remnoun |
Xem thêm ví dụ
Lavendeloljan från Byrons gård används i tvålar, krämer och stearinljus. Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy. |
Lägg den jävla krämen i korgen! Bỏ cái lọ quỷ quái kia vào giỏ. |
”Glanset” var en fet kräm som jag använde för att förebygga rynkor. Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn. |
Du bör använda en fuktgivande kräm när du kommer hem ikväll. Cô nên bôi kem làm ẩm khi cô về nhà tối nay. |
Man blir sugen på att kräma Old Savage och tända en spliff. Phải về vác con nỏ lởm đến xử con hàng này và cướp bộ loa thôi. |
Stal du den av en krämare eller i nåns garderob? Anh không lấy trộm nó từ chủ tiệm thì cũng lấy trong tủ đồ của người khác đúng không? |
Dessutom kan ni alla se att ”glans-krämen” inte hade någon effekt på mina rynkor! Và ngoài ra, như tất cả các em có thể thấy, loại “kem rực rỡ” đó thật sự chẳng giúp ích gì cả cho các vết nhăn của tôi! |
Frukten durian har saftigt och krämigt innehåll och uppskattas av många trots den starka lukten. Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi |
De krämiga? Mấy đứa con lại? |
Krämigare glasyr får man leta efter. Oh, Chúa ơi, bánh kem ở đó ngon nhất trần đời! |
Inte kräm mot finnar. Không có kem bôi mụn. |
Jag vet inte om mina krämer står på handfatet eller om han lagt allt i en påse där allt bara läcker ur. Không biết liệu sữa tắm của tôi có còn ở trên bồn rửa, hay anh ta đã dồn hết cho vào túi rồi mấy thứ mỹ phẩm đó chảy lẫn vào nhau |
Den brittiske naturhistorikern Alfred Russel Wallace beskrev under 1800-talet durianfruktköttet som en "smakrik kräm med stark smak av mandel". Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân". |
Föreställ er nu om vi tänkte att blåmärken var problemet och vi hade utvecklat ett gigantiskt medicinsk skrå och en kultur kring att behandla blåmärken: Täckande krämer, smärtstillande piller och allt möjligt annat medan vi ignorerade faktumet att människorna fortfarande slog sina ben mot vardagsrumsborden. Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn. |
Den där krämen känns bra. Wow, thứ kem đó tốt thật. |
Precis som... du tror att den lilla krämiga tillhör dig. Giống như... là bà nghĩ bọn con lai luôn thuộc về bà vậy đó. |
Hon stred mot tiden med hjälp av en uppsjö dyra krämer från Europa samt något som var bra mer exotiskt. Bà ấy đã đấu tranh với tuổi tác bằng một loại kem bí ẩn được nhập từ Châu Âu và một thứ gì đó kỳ lạ hơn. |
Han gick och hämtade kräm. Ổng đang lấy nước hoa. |
Jag ska hämta lite kräm till utslaget. Tôi sẽ lấy cho cô ít kem để bôi chỗ phát ban đó. |
Hårda, krämiga och mjuka! Cứng, nhiều kem, tơi xốp đây! |
Därpå används en kvarn för att krossa de rostade jordnötterna till ett krämigt smör. Sau đó người ta dùng máy xay để xay đậu đã rang thành bột thật mịn. |
En studie visar att var tredje sydafrikansk kvinna använder tvålar och krämer med blekmedel för att få ljusare hy. Một cuộc nghiên cứu cho thấy 1/3 phụ nữ Nam Phi sử dụng xà phòng và kem tẩy trắng da để làm sáng da. |
Det rikaste, krämigaste fettet i världen. Thứ chất béo hảo hạng nhất trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kräm trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.