kunde trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kunde trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunde trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kunde trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có thể, thu vào đĩa, thải ra, đuổi ra, ngăn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kunde
có thể(could) |
thu vào đĩa(could) |
thải ra(could) |
đuổi ra(could) |
ngăn lại(could) |
Xem thêm ví dụ
Det fanns tillfällen när han faktiskt kunde vara frånvarande i flera sekunder. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Allt vi kunde göra var att försöka nå hamnen nära 7 mil längre bort i Apia. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Jag tror att han hade några ganska bra leder, som kunde ha blåst hans karriär vidöppna... det var jättebra. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Hon kunde inte hålla sig borta. Cổ không thể từ bỏ được. |
13 Det kunde helt visst inte ha funnits något starkare skäl att använda ett svärd än att skydda Guds Son! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Det som var skrivet med ett sådant bläck kunde strax efter skrivandet strykas bort med hjälp av en våt svamp. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
(Job 38:4, 7; Kolosserna 1:16) Dessa mäktiga andevarelser fick frihet, intelligens och känslor och kunde därigenom själva visa kärlek – mot varandra och, framför allt, mot Jehova Gud. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Jag kunde inte skriva ner det jag ville säga, för han var blind. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Hur kunde då offret av Jesu liv befria alla människor från slaveriet under synd och död? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
Bara du kunde häva förbannelsen gudarna lade över mig. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Tänk på detta: Det tempel som Hesekiel fick se kunde faktiskt inte byggas så som det beskrivs. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Jag kunde inte avråda honom Ta không thể khuyên ông ấy |
Robotreparationer och underhåll kunde utöka livslängden hos hundratals satelliter som kretsar runt jorden. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Språkets utandningsljud avbrutna av glottisstötar, dess många vokaler efter varandra (ibland fem i följd i ett enda ord) och dess fåtal konsonanter kunde göra missionärerna förtvivlade. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Eftersom Jesus var så lik Skaparen och stod i ett så nära förhållande till honom, kunde han säga: ”Den som har sett mig, han har också sett Fadern.” Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
Till slut kunde vi inte ens handla på kredit, för vi visste inte om betalningen skulle gå igenom. Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
Så en dag hackade jag något, jag tog sönder det, och fick den här idén: Kunde jag behandla biologi som hårdvara? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
I ett blogginlägg meddelade Google for Work att de erbjuder starka avtalsåtaganden för att skydda kundernas information och att de inte visar reklam eller går igenom kunduppgifter i marknadsföringssyfte. Trong một bài viết trên blog, Google for Work tuyên bố rằng họ có cam kết hợp đồng mạnh mẽ trong việc bảo vệ các thông tin của khách hàng và không hiển thị quảng cáo hoặc thu thập thông tin khách hàng cho mục đích quảng cáo. |
Vi kunde ju bygga en kyrka åt honom. Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh? |
På grund av att han gjorde sig skyldig till en mycket vanvördig handling drabbades han av en otäck hudsjukdom, som gjorde att han inte längre helt och fullt kunde fullgöra sina plikter som kung. (2 Krönikeboken 26:16–21) Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Om jag ändå kunde tro dig... Tao ước gì tao có thể tin mày đấy. |
Josef lärde Jesus ett yrke, så att han kunde försörja sig. Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân. |
Hon satte ändå upp målet att bli pionjär, och med hjälp av sina föräldrar och vännerna i församlingen kunde hon fatta mod och nå sitt mål. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunde trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.