låga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ låga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ låga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ låga trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ngọn lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ låga
ngọn lửanoun Jag älskar henne och uppskattar trons låga som hon tände inom mig. Tôi yêu bà ấy và trân trọng ngọn lửa đức tin mà bà đã nhóm lên trong tôi. |
Xem thêm ví dụ
Men som du vet resignerade inte Paulus inför detta, som om hans handlingar låg helt utanför hans kontroll. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Berätta att på Nya testamentets tid låg städerna Nasaret, Kapernaum och Kana i den regionen. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Den natten låg Sue och Jenny vakna i flera timmar och resonerade om alla möjliga bibliska ämnen, allt från Adam till Harmageddon. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
Kanske låg han strypt hela den tiden. Có lẽ lúc ấy nó đã chết ngạt rồi. |
Om en armés moral är låg, minskar chanserna för att den skall segra. Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng. |
Efter ett slagsmål var allt annat på så låg volym. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
lyser en låga så klar. báo tin mừng đến cho muôn người, |
Och vad ni kan se till vänster, är att när det var låg aktivitet i hjärnregionen brydde sig människor mindre om hennes oskyldiga tro och sa att hon förtjänade mycket av skulden för olyckan. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Vilken logik låg till grund för Paulus’ ord om sinnesändring eller ånger? Lời bình luận của Phao-lô được yểm trợ bởi lập luận hữu lý nào? |
Försök för ett ögonblick att sätta dig in i vilken vånda och vilket lidande förkastandet av den gyllene regeln har medfört för mänskligheten sedan upproret i Eden, som Satan, Djävulen, låg bakom. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Jag låg där vattnet runnit ner för hans kropp en upphetsande tanke. Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt. |
Jag låg till sängs i två månader. Tôi nằm liệt trong hai tháng. |
Låg din mamma med satan? Vậy là mẹ cậu đã làm chuyện đó với Satan? |
Han förklarade: ”Det är den rättfärdiges mun som talar vishet med låg röst.” Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”. |
Kasinon basunerar gärna ut rekordvinster men säger ingenting om de låga oddsen, eftersom de vet att drömmen om storvinsten får spelare att satsa än större summor. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Det låg moln över sjön och över dalen. Mây giăng khắp trên hồ và thung lũng. |
Många av Jesus lärjungar sökte skydd i den syriska staden Antiokia, som låg 55 mil norr om Jerusalem och var en av de största städerna i det romerska imperiet. (Apostlagärningarna 11:19) Nhiều môn đồ của Chúa Giê-su tìm được nơi ẩn náu tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, một trong những thành phố lớn nhất của đế quốc La Mã, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 550km về phía bắc.—Công vụ 11:19. |
Philly ska brinna i helvetets lågor Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa. |
(Se den inledande bilden.) b) Vilken kraft låg bakom Hesekiels upplevelse, och hur påverkades han? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao? |
Det låg i handskfacket. Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay. |
13 Om en man gifter sig med en kvinna och ligger med henne men sedan börjar hata* henne 14 och anklagar henne för skamligt uppförande och ger henne dåligt rykte genom att säga: ’Jag gifte mig med den här kvinnan, men när jag låg med henne fann jag inget bevis på att hon var oskuld’, 15 ska kvinnans föräldrar gå till de äldste i stadsporten och lägga fram bevis för att hon var oskuld. 13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành. |
Ja, med tanke på vad som låg framför dem var de helt beroende av den egenskapen. Trái lại, họ rất cần thể hiện phẩm chất ấy trong những ngày gian nan phía trước. |
Snart sprang alla tillgängliga män och kvinnor i Vivian Park fram och tillbaka med våta säckar, de slog på lågorna och försökte släcka dem. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Vi finner inte ödmjukhet genom att ha låga tankar om oss själva, vi finner ödmjukhet genom att tänka mindre på oss själva. Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn. |
Och ni ser här att år 1999 låg resistensen för det mesta under tio procent i USA. Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ låga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.