läget trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ läget trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ läget trong Tiếng Thụy Điển.

Từ läget trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bạn khoẻ không, bạn khỏe không, chị, chào, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ läget

bạn khoẻ không

(how are you)

bạn khỏe không

chị

chào

em

Xem thêm ví dụ

Läget, Eagle?
Đại Bàng?
Hur är läget?
Cậu thế nào, anh bạn.
Hur är läget?
Anh khỏe không?
Efter några veckors behandling var läget stabiliserat.
Trong vòng vài tuần, việc điều trị làm bệnh tình cũng giảm bớt.
Kan ni ge oss en bild av läget?
Ngài có thể giải thích điều chúng ta đang thấy ở đây không?
Läget, broder Bub?
Sao rồi anh bạn?
Vi är inte i det läget än.
Carol, không đâu.
Läget osäkert
Địa điểm chưa chắc chắn
Casey har läget under kontroll.
Tôi chắc chắn người của ta, Casey đang kiểm soát tình hình.
Läget rimligen fastställt
Địa điểm tương đối chắc chắn
IUCN, en organisation som övervakar läget för tusentals arter, har nyligen publicerat sin rödlista för att öka medvetenheten om tillståndet för det hårt ansatta djurlivet på jorden.
Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này.
Men hennes föräldrar stämmer skolan, så läget är för känsligt.
Nhưng với việc bố mẹ cô bé đang tiến hành kiện, thì tình hình đang quá nhạy cảm.
Hur är läget, doktorn?
chuyệnvậy, bác sĩ?
4 Vi kanske bor på en plats där det politiska läget är lugnt och vår neutrala hållning är allmänt accepterad.
4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật.
lnformera Stjärnflottan om läget.
Hãy thông báo cho Phi đội biết về tình hình này
Hur reagerar vi i det läget?
Chúng ta sẽ làm gì trong những trường hợp như thế?
Läget, Jeff?
Sao rồi Jeff?
Jag har läget under kontroll.
Để tao lo cho.
Jag ska kolla läget.
Để tôi thử thăm dò xem thế nào.
När vi ikväll kommer samman som prästadömsbärare, tänk bara på det ansvar var och en av oss har med tanke på det som kommer att hända i denna värld – troligen nya ting som vi inte är medvetna om idag – när detta krig är över och läget har normaliserats.
Đêm nay, trong khi chúng ta họp với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế, hãy nghĩ về trách nhiệm mà mỗi người chúng ta có, khi chúng ta suy ngẫm về điều gì sẽ xảy ra trên thế gian này—có lẽ những điều mới lạ mà chúng ta chưa biết ngày nay—sau khi cuộc chiến này tàn và những sự việc được trả về chỗ nguyên thủy của chúng.
Läget, baby?
Sao vậy, bé yêu?
Så vi har lagt mycket tid och kraft på att omvandla data till berättelser för att kunna berätta vilket tillstånd motorn är i, hur däcken slits, hur är läget med bränsleförbrukningen?
Nên chúng tôi đã đổ rất nhiều thời gian và công sức để biến dữ liệu thành thông tin để có thể nói rằng, tình trạng động cơ thế nào, các lốp xe đang xuống cấp thế nào, tình trạng tiêu thụ nhiên liệu ra sao?
Klistra in automatiskt sätter på eller stänger av läget för automatisk inklistring. När det är aktivt söker Kget periodiskt av klippbordet efter webbadresser och klistrar automatiskt in dem
Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động
Låter som att du har koll på läget.
Vậy anh cũng biết cách đấy chứ.
Hej, läget?
Hey, gì thế, chiến hữu?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ läget trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.