lait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lait trong Tiếng pháp.
Từ lait trong Tiếng pháp có các nghĩa là sữa, Sữa, sứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lait
sữanoun (Produit des glandes mammaires) J'ai besoin de pain et de lait. Tôi cần bánh mì và sữa. |
Sữanoun (boisson) J'ai besoin de pain et de lait. Tôi cần bánh mì và sữa. |
sứanoun |
Xem thêm ví dụ
Il faisait très chaud et il me dit, " Que dirais- tu d'un lait de coco bien frais? " Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? " |
Je... prendrai du lait en route. Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà |
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
La raison en est qu'il est plus grand et que par conséquent un litre de lait est peu par rapport à ses besoins. Bởi vì nó đã lớn hơn và vì thế một bầu sữa sẽ chỉ là một phần nhỏ cho nhu cầu của nó. |
Entendant cela, les gens furent convaincus que le seul moyen de redevenir purs était de boire une nouvelle fois du Lait de la Terre. Nghe nói thế, mọi người bắt đầu tin rằng để thuần khiết trở lại, họ phải được uống lại sữa Trái Đất. |
Je buvais du lait. Tôi uống sữa. |
Votre thé au lait. Một ly đã pha thêm sữa. |
Cette comparaison, associée à l’idée que le miel et le lait se trouvent sous la langue de la jeune fille, souligne la valeur et le charme des paroles prononcées par la Shoulammite. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
Longtemps auparavant, il y avait eu de nombreux jours où j’avais eu l’impression de skier dans cette luminosité laiteuse, me posant la question : « Qu’est-ce que l’avenir me réserve ? Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?” |
Désirez-vous du sucre ou du lait ? Bạn muốn dùng sữa hay đường? |
5:12 — Comment faut- il comprendre l’expression “ ses yeux sont comme des colombes près des canaux d’eau, se baignant dans du lait ” ? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
Elle a dit à sa mère : « Maman, à partir de maintenant plus de café au lait pour moi. Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe. |
Cette vache n'est pas blanche comme le lait. Con bò này không trắng như sữa |
Ma poitrine gorgée de lait me faisait souffrir. Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa. |
Je vais vous chercher du lait de pavot. Tôi sẽ cho ông nhựa cây anh túc. |
La coke a été coupée avec du lait en poudre. Cocain đã được pha với sữa bột. |
Il a presque ri de joie, car il avait maintenant une plus grande faim que le matin, et il a immédiatement plongé sa tête presque jusqu'à et plus ses yeux vers le bas dans le lait. Ông gần như cười với niềm vui, cho anh bây giờ đã có một nạn đói lớn hơn nhiều hơn vào buổi sáng, và anh ngay lập tức nhúng đầu của ông gần như và trên đôi mắt của mình vào trong sữa. |
Afin de grandir pour le salut, un chrétien ne doit pas s’en tenir au “ lait ”. Hầu có thể đạt được sự cứu rỗi, một tín đồ đấng Christ cần những thứ khác ngoài “sữa” ra. |
Les vaches nous fournissent leur lait. Bò cho chúng ta sữa. |
Le moulin à vent est une nouvelle propriété des interactions entre ces chiots dont la seule règle est d'essayer d'atteindre le lait et donc de pousser dans une direction aléatoire. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
On sert souvent aux invités du thé chaud avec beaucoup de lait et une pointe de sel. Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối. |
Sinon, je vais devenir soupe au lait. Nhưng nếu không làm được như vậy tôi sẽ cho các anh tan thành sữưa đấy. |
D'une façon ou d'une autre, ce bébé dauphin eut l'idée d'utiliser le lait pour représenter la fumée. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
J'ai du lait. Tốt, tôi có sữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lait
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.