lämna återbud trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lämna återbud trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lämna återbud trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lämna återbud trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là viết nguệch ngoạc, quào, quẹt, dành dụm, báo thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lämna återbud
viết nguệch ngoạc(scratch) |
quào(scratch) |
quẹt(scratch) |
dành dụm(scratch) |
báo thôi
|
Xem thêm ví dụ
Då kom en period då paret lämnade återbud nästan varannan vecka. Sau đó, hầu như cứ hai tuần họ lại bỏ học một lần. |
Prästerna krävde att de församlingsbor som hade lovat att ge vittnena logi skulle lämna återbud. Linh mục ở đó ra lệnh cho giáo dân không được tiếp Nhân Chứng vào nhà. |
Vill du att jag ska lämna återbud? Em muốn anh hủy nó không? |
Om du gjorde det, skulle du lämna återbud för min skull. Yeah. Bởi vì nếu anh làm thế, thì điều đó có nghĩa là làm vì em. |
Som elever i skolan i teokratisk tjänst eller som medverkande i tjänstemötet bör vi förbereda oss väl, repetera i förväg och försöka att inte lämna återbud. Nếu có phần trong Trường Thánh Chức Thần Quyền hoặc Buổi Họp Công Tác, hãy chuẩn bị kỹ lưỡng, tập dượt trước và tránh việc hủy bỏ bài của mình. |
När du har en uppgift i teokratiska skolan eller medverkar på tjänstemötet är det bra om du är väl förberedd, övar i förväg och gör allt du kan för att inte lämna återbud. Là học viên trong Trường Thánh Chức hoặc có phần trong Buổi họp công tác, hãy chuẩn bị kỹ, tập dượt trước và cố gắng không hủy phần được giao. |
Som vi såg i början av artikeln kan det finnas tillfällen då man måste lämna återbud, inte på grund av att man är ombytlig, utan på grund av omständigheter som ligger utanför ens kontroll. Đành rằng, như xem xét ở đầu bài, có những trường hợp bạn phải hủy cuộc hẹn, không phải vì bạn là người không kiên định, nhưng vì những điều bất ngờ xảy ra, ngoài tầm kiểm soát của bạn. |
Ta dina uppgifter på allvar och lämna inte återbud i onödan. Xin anh chị xem trọng các phần chỉ định cho mình, và đừng hủy bỏ một cách không cần thiết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lämna återbud trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.