laud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laud trong Tiếng Anh.
Từ laud trong Tiếng Anh có các nghĩa là khen ngợi, ca ngợi, lời ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laud
khen ngợiverb (to praise, to glorify) Its achievements in pulling hundreds of millions out of poverty should be lauded . Thành công của họ trong việc kéo hàng trăm triệu người thoát khỏi sự nghèo khổ đáng được khen ngợi . |
ca ngợiverb The things that you've been lauded for all your life, those are suddenly fatal flaws. Những điều mà anh được ca ngợi trong suốt cuộc đời, đều là đòn chí mạng cả. |
lời ca ngợiverb |
Xem thêm ví dụ
The inspired Bible writer David wrote: “I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made.” Một người được soi dẫn để viết Kinh Thánh là Đa-vít đã thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:14). |
I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made. Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
Composer Frode Fjellheim was lauded by Norwegian Sámi President Aili Keskitalo for his contributions to the film, during the President's 2014 New Year's speech. Nhà soạn nhạc Frode Fjellheim cũng được chính Tổng thống Na Uy Sámi Aili Keskitalo ca ngợi vì những đóng góp của mình cho bộ phim, trong bài phát biểu mừng năm mới 2014 của ngài. |
When we reflect on the miraculous things Jehovah did for his people in times past, our hearts motivate us to laud him. Ngẫm nghĩ về những phép lạ Đức Giê-hô-va đã làm cho dân Ngài trong quá khứ cũng khiến chúng ta muốn ngợi khen Ngài tận đáy lòng. |
I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made.”—Psalm 139:13, 14. Tôi cảm tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:13, 14). |
That wholesome motive is well expressed in the psalmist’s words: “All your works will laud you, O Jehovah, and your loyal ones will bless you. Động lực lành mạnh đó được diễn tả khéo léo qua lời người viết thi thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, các công-việc Ngài sẽ ngợi-khen Ngài; những người thánh Ngài cũng sẽ chúc-tụng Ngài. |
The Catholic Encyclopedia admits: “Some bishops, blinded by the splendour of the court, even went so far as to laud the emperor as an angel of God, as a sacred being, and to prophesy that he would, like the Son of God, reign in heaven.” Cuốn Catholic Encyclopedia (Bách khoa tự điển Công Giáo) công nhận: “Một số giám mục, bị sự lộng lẫy huy hoàng của cung điện làm mù quáng, thậm chí đi đến chỗ ca tụng hoàng đế là một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là một vị thánh, và tiên tri rằng hoàng đế sẽ trị vì trên trời giống như Con của Đức Chúa Trời”. |
Though lauded as "Peacemaker", he had been afraid his nephew, the German Emperor Wilhelm II, would tip Europe into war. Mặc dù được ca ngợi là "người tạo ra hòa bình", ông lo sợ cháu trai ông, Hoàng đế Đức Wilhelm II, sẽ đưa châu Âu vào một cuộc chiến tranh. |
Ragai obtained the French Baccalaureate from the French Lycee in Cairo, a B.Sc. in Chemistry in 1966 (magna cum laude) and an M.Sc. in Solid State Science (1968) both from the American University in Cairo. Ragai có được bằng tú tài Pháp của Trường French Lycee ở Cairo, một tấm bằng cử nhân khoa học môn hoá học năm 1966 (magna cum laude) và một tấm bằng thạc sĩ khoa học lĩnh vực khoa học trạng thái rắn (1968) đều từ Đại học Hoa Kì đặt tại Cairo. |
To magnify Jehovah means to hold him in the highest esteem, to laud and extol him by word and deed. Tôn vinh Đức Giê-hô-va có nghĩa là dành cho Ngài sự tôn kính cao nhất, ngợi khen và ca tụng Ngài qua lời nói và hành động. |
The bank lauded China 's recent interest rate hike as an appropriate move to tackle inflation . Ngân hàng đã ca ngơi sự gia tăng lãi suất trong thời gian gần đây của Trung Quốc như là một động thái thích hợp để đối phó với lạm phát . |
Hence, he prayed: “I shall laud you because in a fear-inspiring way I am wonderfully made. Vì thế, ông cầu nguyện: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
(The Early Church, pages 274-5) Just as the first Christians evidently sang when they met together, so Jehovah’s Witnesses often sing Bible-based songs that include powerful anthems lauding God and the Kingdom. (The Early Church, trang 274, 275) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu chắc hẳn đã ca hát khi nhóm họp, Nhân Chứng Giê-hô-va cũng thường hát những bài hát dựa trên Kinh Thánh, gồm những bài thánh ca nhiệt tình khen ngợi Đức Chúa Trời và Nước Trời. |
Sho Yano (born 1990) started college at the age of nine years and graduated summa cum laude at the age of 12 years from Loyola University Chicago and started attending the Pritzker School of Medicine. Sho Yano học đại học năm 9 tuổi và tốt nghiệp năm 12 tuổi từ Đại học Loyola Chicago. |
The military commander who carried out this sanguinary campaign was lauded by the French king and by the pope. Người chỉ huy chiến dịch đẫm máu này đã được nhà vua Pháp và giáo hoàng khen ngợi. |
He graduated summa cum laude from Hudson University with a double major in Applied Physics and Bioengineering. Anh ấy tốt nghiệp với một thành tích đáng kể từ Đại học Hudson với hai chuyên ngành là Vật lí ứng dụng và Kỹ thuật sinh học. |
David proved this by his determination expressed at Psalm 9:1: “I will laud you, O Jehovah, with all my heart; I will declare all your wonderful works.” Nơi Thi-thiên 9:1, Đa-vít bày tỏ quyết tâm: “Tôi sẽ hết lòng cảm-tạ Đức Giê-hô-va, tỏ ra các công-việc lạ-lùng của Ngài”. |
We must give up our desires to follow the world and to be respected and lauded by the world. Chúng ta cần phải từ bỏ ước muốn của mình để đi theo thế gian, cũng như được thế gian kính trọng và ca ngợi. |
Fallon said the routine was "embarrassingly enjoyable" and lauded Criss's screen presence, and Benigno called it a "wonderful performance", but felt it was hampered by the simplicity of the arrangement and gave it a "B+". Fallon cho rằng ca khúc khá "thú vị một cách xấu hổ" và khen ngợi sự hiện diện của Criss, còn Benigno thì gọi đây là một "tiết mục tuyệt vời", nhưng lại cảm giác rằng ca khúc bị cản trở bởi sự đơn giản trong việc sắp xếp và chấm một điểm "B+". |
He is remembered today largely for the law of Dulong and Petit, although he was much-lauded by his contemporaries for his studies into the elasticity of steam, conduction of heat, and specific heats of gases. Ông được biết đến cho tới ngày nay phần lớn nhờ vào Định luật Dulong-Petit, mặc dù ông được nhiều người tán thành vì những nghiên cứu của ông về tính đàn hồi của hơi nước, dẫn nhiệt và khí nóng đặc biệt. |
Bryan Lunduke of Network World lauded Loki's performance, usability, polish, and easy installation, but considered it a better fit for new Linux users than for those already established. Bryan Lunduke của Network World ca ngợi hiệu suất, khả năng sử dụng, đánh bóng và cài đặt dễ dàng của Loki, nhưng coi nó phù hợp hơn với người dùng Linux mới so với những người đã thành lập. |
Why should we humbly laud Jehovah? Tại sao chúng ta nên khiêm nhường ca ngợi Đức Giê-hô-va? |
She later obtained a diploma cum laude in Teaching after three years at the Johannesburg (Goudstad) College of Education. Sau đó, cô đã nhận được bằng tốt nghiệp về giảng dạy sau ba năm học tại trường Cao đẳng Giáo dục Johannesburg (Goudstad). |
He graduated magna cum laude in 2007, with a 3.8 GPA. Ông tốt nghiệp magna cum laude năm 2007, với điểm trung bình 3,8. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.