lavare i piatti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavare i piatti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavare i piatti trong Tiếng Ý.
Từ lavare i piatti trong Tiếng Ý có các nghĩa là rửa, giặt, rửa bát, tráng, việc rửa bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavare i piatti
rửa
|
giặt
|
rửa bát(washing-up) |
tráng
|
việc rửa bát(washing-up) |
Xem thêm ví dụ
Quindi, stai dicendo che non dovresti lavare i piatti perche'lavori piu'di me? Vậy anh nói với em rằng anh không phải rửa chén bát vì công việc của anh nặng nhọc hơn em à? |
Tu odi lavare i piatti. Anh ghét rửa bát đĩa cơ mà nhỉ. |
Avresti potuto farmi lavare i piatti per una settimana. Cậu có thể bắt tôi rửa bát cả tuần. |
* Concordate dei promemoria neutrali come: “Il calendario ci dirà a chi tocca lavare i piatti”. * Đồng ý với những lời nhắc nhở trung lập, chẳng hạn như “Chúng ta sẽ để cho thời khóa biểu cho chúng ta biết là đến phiên ai sẽ rửa chén.” |
Hyung, tu hai da pulire, lavare i piatti e cucinare. Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm. |
Tesoro, potresti lavare i piatti? Cưng, anh rửa đóng chén bát đó được không? |
Chi doveva lavare i piatti oggi? Ai sẽ rứa chén bát hôm nay thế? |
Egli si offrì di lavare i piatti gratis per due settimane. Ông đã đề nghị rửa bát chén miễn phí trong hai tuần. |
Avevamo tempo per cenare, lavare i piatti, vestirci e andare in macchina all’adunanza. Chúng tôi phải dành thời gian ăn tối, rửa chén, thay quần áo và lái xe đến phòng họp. |
Vado subito a lavare i piatti”. Con sẽ rửa bát ngay”. |
Nora e Hallie finiranno di lavare i piatti. Để Hallie và Nora rửa chén dĩa cho. |
Non puoi aiutare tuo fratello a lavare i piatti? Đi giúp anh con giặt quần áo đi. |
Quando andavo a trovare i miei genitori, io e Arthur ci offrivamo di lavare i piatti. Khi tôi về thăm nhà, tôi và anh tình nguyện rửa bát đĩa sau khi ăn xong. |
Meglio che lavare i piatti. Ăn đứt rửa bát. |
Vado subito a lavare i piatti”. Con đi rửa liền đây”. |
Tesoro, potresti lavare i piatti? Cưng ơi, anh rửa chén được không? |
❏ Cucina: Lavare i piatti e il lavello. ❏ Nhà bếp: Rửa chén và bồn. |
A volte, dopo cena, mentre finivamo di lavare i piatti, qualcuno di noi diceva: “È quasi l’ora dell’‘adunanza’!” Đôi khi sau bữa ăn tối, lúc chúng tôi rửa chén bát xong, một người thường nói: “Sắp đến giờ ‘họp’!” |
Invece di uscirtene con queste citazioni, forse dovresti passare un po'di tempo... non so, a lavare i piatti, ogni tanto. Thay vì tới đây để đưa những ý kiến mang tính thời sự nóng hổi như thế, có lẽ anh nên dành chút thời gian để rửa chén chẳng hạn. |
Per esempio, potreste svolgere insieme alcune attività quotidiane come cucinare, lavare i piatti oppure curare le piante o il giardino? Chẳng hạn, bạn có thể cùng làm những việc thường ngày như nấu ăn, rửa chén bát hay làm vườn. |
Non mi interessano le discussioni su chi è di turno per lavare i piatti o chi deve portare fuori la spazzatura oggi. Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ. |
Apprendiamo che ogni giorno, a turno, un missionario ha il compito di preparare la colazione, il pranzo e poi di lavare i piatti. Chúng tôi được biết rằng mỗi ngày một giáo sĩ được phân công sửa soạn bữa ăn sáng và trưa, rồi rửa chén sau bữa ăn. |
La rivista Life ha dato una mano, annunciando l'arrivo dell'usa-e-getta che avrebbe 'liberato' le casalinghe dalla fatica di lavare i piatti. Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc. |
Ciascuno di loro ha un compito e dà una mano a sparecchiare e lavare i piatti, il che significa prima attingere l’acqua e scaldarla. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavare i piatti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lavare i piatti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.