law-abiding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ law-abiding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ law-abiding trong Tiếng Anh.
Từ law-abiding trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôn trọng luật pháp, tuân theo luật pháp, tôn trọng pháp luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ law-abiding
tôn trọng luật phápadjective On the contrary, the Witnesses are among the most respectful and law-abiding of citizens. Trái lại, các Nhân-chứng là những công dân lễ phép và tôn trọng luật pháp. |
tuân theo luật phápadjective |
tôn trọng pháp luậtadjective I've been a law-abiding man, but now I'm out of patience. Tôi là một người tôn trọng pháp luật, nhưng tôi đã mất kiên nhẫn rồi. |
Xem thêm ví dụ
We are to be law-abiding, worthy citizens. Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng. |
One can only imagine how such summary action affected these peaceable, law-abiding citizens! Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào! |
Many governments have praised them for being law-abiding citizens. Trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh, họ khuyến khích người ta tôn trọng luật pháp, tiêu chuẩn đạo đức gia đình và luân thường đạo lý. |
We show our respect for these authorities by means of our law-abiding conduct. Chúng ta tỏ lòng vâng phục các nhà cầm quyền này bằng cách chấp hành luật pháp. |
Sir, I'm a law- abiding cop. Đại ca, em là cảnh sát, người giúp đỡ cho nhân dân. |
A law- abiding citizen Một công dân luôn tuân theo pháp luật. |
Jehovah’s Witnesses strive to be law-abiding, peaceful, and morally upright people. Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng là những người tuân giữ luật pháp, hiếu hòa và ngay thẳng về luân lý. |
Today, Jehovah’s Witnesses are law-abiding Christians who pay their taxes and show respect for those in authority. Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va là những tín đồ đấng Christ tôn trọng luật pháp, họ đóng thuế và kính nể các bậc cầm quyền. |
Jehovah’s servants are the most loving, united, peaceful, law-abiding people on earth. Tôi tớ của Đức Giê-hô-va là những người nhân từ, hợp nhất, hiếu hòa và tôn trọng luật pháp nhất trên đất. |
10 Like the early Christians, Jehovah’s Witnesses are law-abiding citizens. 9 Phù hợp với lời nhắc nhở trong Kinh Thánh, Nhân Chứng Giê-hô-va siêng năng làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm công dân như đóng thuế và tuân theo những luật pháp về kiểm tra dân số và đăng ký hôn nhân. |
They were known for being law-abiding, respectful of government officials, and loving toward their fellow man. Họ được biết đến là những người tôn trọng luật pháp, kính trọng viên chức chính phủ và yêu thương người đồng loại. |
Law-Abiding Citizens Công dân tôn trọng luật pháp |
Who are praised for being law-abiding citizens, even though they refrain from taking part in politics? Ai được khen ngợi là những công dân chấp hành luật pháp, tuy không dự phần vào chính trị? |
Law-Abiding Subjects Thần dân tôn trọng luật pháp |
(Romans 13:7) We will respect good order and seek to be peaceful, law-abiding citizens. Chúng ta sẽ trọng sự tôn ti trật tự và cố gắng là những công dân hiếu hòa biết tôn trọng luật pháp (Thi-thiên 34:14). |
Rapidly changing laws make it difficult for a willing non-specialist to remain law-abiding. Sự thay đổi luật nhanh chóng làm cho những người nghiệp dư tự nguyện khó tuân thủ pháp luật. |
And while God’s true worshippers are neutral regarding politics, they are law-abiding. Và dù những người thờ phượng thật của Đức Chúa Trời đứng trung lập về vấn đề chính trị, họ vẫn tuân theo luật pháp. |
They're law-abiding, taxpaying american citizens. Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật. |
He may have come from a good family, having honest parents and law-abiding brothers and sisters. Y có thể xuất thân từ một gia đình có tiếng tốt, có cha mẹ lương thiện và anh chị em tôn trọng luật pháp. |
And we're working around the clock to make sure that all the good, law-abiding citizens are safe. Và Chúng tôi đang làm việc bắt kể ngày đêm đề đảm bảo Sự an toàn, êm ấm của người dân thành phố. |
(John 17:16; 18:36) Thus, Jesus’ disciples, while law-abiding, stayed out of politics. (Giăng 17:16; 18:36) Bởi vậy, môn đồ Chúa Giê-su dù tôn trọng luật pháp lại đứng ngoài vòng chính trị. |
Yet, we can make it our goal to be as holy, honest, and law-abiding as possible in our imperfect condition. Nhưng chúng ta có thể đặt mục tiêu trở nên thánh sạch, lương thiện và giữ luật pháp càng nhiều càng tốt trong tình trạng bất toàn của chúng ta. |
As law-abiding citizens, they follow Bible standards of honesty, truthfulness, and cleanliness and build good morals into their own families. Họ là những công dân tôn trọng luật pháp, họ theo các tiêu chuẩn của Kinh-thánh về sự lương thiện, chân thật, và sạch sẽ và giúp gia đình riêng của họ theo những nguyên tắc đạo đức cao. |
A powerful line of defense is to keep clearly in mind why peace-loving and law-abiding Christians are hated and persecuted. Một cách phòng thủ hữu hiệu là nhớ rõ lý do tại sao những tín đồ Đấng Christ yêu chuộng hòa bình và tôn trọng luật pháp lại bị thù ghét và bắt bớ. |
They exhort individuals to be honest and law-abiding, encouraging them to acquire skills and qualities that an employer will find valuable. Họ khuyên người ta phải lương thiện và tôn trọng luật pháp, khuyến khích những người đó học hỏi hầu có khả năng nghề nghiệp và đức tính tốt để được chủ quí mến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ law-abiding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới law-abiding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.